In Favour Of là gì và cấu trúc In Favour Of trong Tiếng Anh

Chúng ta đã từng làm quen với rất nhiều danh từ, liên từ, cụm từ và vô số cấu trúc khác nhau trong Tiếng Anh. Bạn đã thấy trình độ tiếng Anh của bản thân được cả thiệc chưa? Tiếp nối chuyên mục tìm hiểu về những cụm từ trong Tiếng Anh hôm nay mình xin giới thiệu đến mọi người một cụm từ khá quen thuộc hầu như ai cũng sẽ sử dụng chính là “In Favour Of”. Bạn có biết gì về cụm từ này không? Hôm nay bài biết này StudyTiengAnh sẽ giúp bạn tổng hợp mọi thứ về cụm từ này về cách sử dụng rõ ràng dễ hiểu nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết này nhé. Chúc các học tốt!!!

 

in faour of trong tiếng Anh

in faour of trong tiếng Anh

 

1. “In favour of” trong tiếng Anh là gì?

In Favour Of

 

Cách phát âm:/ ɪn / ˈFeɪ.və r / ɑːv /

 

Định nghĩa:

Trong tiếng Anh tùy vào ngữ cảnh và trường hợp thì “in faour of” mang những nghĩa khác nhau. Trên cơ bản nghĩa thông dụng nhất của cụm từ này là bày tỏa một quan điểm ý kiến theo một người nào đó, hoặc có thể bộc lộ sự yêu thích hay ủng hộ một cái gì đó hoặc một quan điểm mà muốn thể hiện sự tán thành.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc một loại bộ ngữ, động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh có thể đúng sau chủ ngữ, đứng sau động từ,...

  • I am in faour of helping to prevent unnecessary acts of school violence affecting children today in some schools.
  • Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực học đường không cần thiết gây ảnh hưởng đến trẻ em hiện nay trong một số trường học.
  •  
  • Many of us are in faour of rehabilitate the water source because the water for living here has been destroyed to the point of being too polluted.
  • Nhiều người trong chúng tôi ủng hộ việc cải tạo nguồn nước vì nguồn nước sinh hoạt ở đây đã bị phá hủy đến mức quá ô nhiễm.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ “in favour of” trong Tiếng Anh:

in faour of trong tiếng Anh

in faour of trong tiếng Anh

 

“In favour of” đứng trước danh từ

  • I absolutely want in faour of volunteer work donating many meaningful gifts to help children in difficult circumstances.
  • Tôi hoàn toàn mong muốn nhân công tác thiện nguyện sẽ tặng nhiều phần quà ý nghĩa để giúp đỡ các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.
  •  
  • I totally agree in faour of learning rather than spending time doing things that don't make sense.
  • Tôi hoàn toàn đồng ý ủng hộ việc học hơn là dành thời gian làm những việc không có ý nghĩa.

 

“In faour of” đứng sau động từ

  • I'm in faour of  new methods of urban improvement than sticking to the traditional.
  • Tôi ủng hộ các phương pháp cải thiện đô thị mới hơn là bám vào các phương pháp truyền thống.
  •  
  • He is like in faour of organizations that want to invest in young entrepreneurs building a start-up project.
  • Anh ấy giống như ủng hộ các tổ chức muốn đầu tư vào các doanh nhân trẻ xây dựng dự án khởi nghiệp.
  •  
  • In a city of the developed world, clothing or personal items are in favour of common and uniform worn by people of all walks of life, especially the upper class.
  • Ở một thành phố của thế giới phát triển, quần áo hay vật dụng cá nhân được mọi người thuộc mọi tầng lớp, đặc biệt là tầng lớp thượng lưu ưa chuộng và mặc đồng phục.

 

 [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • In faourite of the children's fundraising association decided to mobilize many people from all over the world to jointly set up a fund to support those in need.
  • Hiệp hội gây quỹ tán thành vì trẻ em đã quyết định vận động nhiều người từ khắp nơi trên thế giới cùng nhau thành lập quỹ để hỗ trợ những người gặp khó khăn.

Từ “In faourite of” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • He has supported a popular movement in faour of a clean and green environment in a local of his countryside.
  • Anh ấy đã ủng hộ phong trào bình dân ủng hộ môi trường xanh sạch đẹp ở một địa phương thuộc vùng quê anh ấy.

Từ “In faourite of” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • During these times, i'm not in faour of your troubling because it affects your family and affects your own.
  • Trong những lúc này, tôi không ủng hộ việc bạn gặp rắc rối vì nó ảnh hưởng đến gia đình bạn và ảnh hưởng đến chính bạn.

Từ “in faour of” làm bổ ngữ cho tân ngữ “i'm not in faour of your troubling because it affects your family and affects your own”.

 

3. Một số cụm từ Tiếng Anh thông dụng liên quan:

 

in faour of trong tiếng Anh

in faour of trong tiếng Anh

 

Give a faour something: Ủng hộ/ưu ái một cái gì đó

  • My father regularly watched and watched show give a faour a reality show by a famous artist.
  • Bố tôi thường xuyên theo dõi và xem chương trình ưu ái một chương trình truyền hình thực tế của một nghệ sĩ nổi tiếng.

 

be in favour of doing any something: ủng hộ việc làm bất kỳ điều gì đó

In faour of volunteer work: ủng hộ những việc tình nguyện

 

4. Từ đồng nghĩa với “In favour of” trong Tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Agree:

tán thành

Accept:

chấp nhận

Acquiesce:

chấp nhận

Assent:

bằng lòng

Consent:

sự đồng ý

be free with your favours:

được tự do với sự ủng hộ của bạn

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến in favour of trong tiếng Anh!!!