Take A Rest là gì và cấu trúc Take A Rest trong Tiếng Anh

Take là động từ được dùng phổ biến và có tần suất xuất hiện nhiều trong Tiếng Anh. “Take” khi kết hợp với các từ loại khác thì nó có thể thể cho ra nhiều cụm từ mới mang rất nhiều nghĩa đa dạng, phong phú. Vậy bạn có thắc mắc “take a rest” là gì không? Hôm nay mình sẽ tiến hành làm quen với cụm từ này nhé. Đừng chừng chờ gì nữa, hãy cùng mình tìm hiểu định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng cơ bản trong bài viết dưới đây để giải đáp cụm động từ với take mới này nhé. Mong mọi người học được cách dùng linh hoạt của động từ này! Hy vọng đây là bài viết có ích cho các bạn!!!

 

take a rest trong tiếng Anh

take a rest trong tiếng Anh

 

1. “ Take a rest” trong Tiếng Anh là gì?

Take a rest

 

Cách phát âm: /teɪk/ /rest/

 

Định nghĩa:

Take a rest được hiểu như là một hành động được dừng lại sau một quãng làm việc. Có thể hiểu là nghỉ ngời khi làm xong một công việc nào đó hoặc là nghỉ ngơi một chút rồi tiếp tục công việc đó sau.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một cụm từ diễn tả hành động của con người. Có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề.

  • Now you can take a rest because yesterday she has been working so hard and has done it very well.
  • Bây giờ bạn có thể nghỉ ngơi vì ngày hôm qua cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ và đã hoàn thành rất tốt.
  •  
  • I think you are quite tired and pale, you should take a rest break and go on with your work.
  • Tôi thấy bạn khá mệt mỏi và xanh xao, bạn nên nghỉ ngơi chút đi rồi tiếp tục công việc.

 

2. Cấu trúc vào cách sử dụng “take a rest” trong Tiếng Anh:

 

take a rest trong tiếng Anh

take a rest trong tiếng Anh

 

Cấu trúc “Take a rest” ở thì hiện tại đơn

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TAKE(S/ES) A REST  + TÂN NGỮ...

 

  • Let's take a rest for a while and then let's continue up the mountain because now the fog is still quite dense..
  • Chúng ta nghỉ ngơi một lát rồi hãy tiếp tục lên núi nhé vì bây giờ sương mù còn khá dày đặc..
  •  
  • Miss, the mistress take a rest in her own room.
  • Thưa cô, bà chủ nghỉ ngơi trong phòng riêng của mình.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + TAKE A REST + TÂN NGỮ…

 

  • People don’t take a rest because a person was deliberately lazy not doing well at the job assigned the day before.
  • Mọi người không được nghỉ ngơi vì một người đã cố ý lười biếng không hoàn thành tốt công việc được giao ngày hôm trước.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  +TAKE A REST ...?

 

  • Now, Do you take a rest finish any more you want to work in the company during this time?
  • Bây giờ, bạn có nghỉ ngơi kết thúc nữa không, bạn có muốn làm việc trong công ty trong thời gian này không?

 

Cấu trúc “Take a rest” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + TOOK A REST + TÂN NGỮ…

 

  • Yesterday, she took a rest so she couldn't sleep any more today.
  • Hôm qua, cô ấy đã nghỉ ngơi bù rồi nên hôm nay không được cho thêm thời gian ngủ nữa đâu.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + TAKE A REST+ TÂN NGỮ …

 

  • It didn't take a rest no more because you want to complete the mission as soon as possible.
  • Không cần nghỉ ngơi thêm vì bạn muốn hoàn thành nhiệm vụ càng sớm càng tốt.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ...+TAKE A REST...?

 

  • Did you think that take a rest Is it a good factor for maintaining good health?
  • Bạn có nghĩ rằng nghỉ ngơi là một yếu tố tốt để duy trì sức khỏe tốt không?

 

Cấu trúc “take a rest” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định

CHỦ NGỮ + WILL + TAKE A REST + TÂN NGỮ…

 

  • My mom will take a rest if she finishes work this spring earlier than expected.
  • Mẹ tôi sẽ nghỉ ngơi một thời gian nếu hoàn thành hết công việc trong mùa xuân này sớm hơn dự tính.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + TAKE A REST + TÂN NGỮ …

 

  • Superiors won’t take a rest if they continue to delay the date of launching new products.
  • Cấp trên sẽ không cho nghỉ ngơi nếu cứ tiếp tục trễ hạn ngày ra mắt sản phẩm mới.

 

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  TAKE A REST....?

 

  • Will you take a rest for a while at the special resort when completing the company's targets, right?
  • Bạn sẽ nghỉ ngơi một chút tại khu nghỉ dưỡng đặc biệt khi hoàn thành chỉ tiêu của công ty, phải không?
  •  
  • Will you take a rest a long break if the 19 covid epidemic does not change well?
  • Bạn sẽ nghỉ ngơi dài hạn nếu như tình hình dịch bệnh covid 19 không có chuyển biến tốt ?

 

“Take a rest” trong câu bị động

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE +TAKEN A REST + TÂN NGỮ...

 

  • Should have been, according to the plan, it was taken a rest that all employees would rest after a period of tiring working time.
  • Lẽ ra, theo kế hoạch, việc nghỉ ngơi là tất cả các nhân viên sẽ được nghỉ ngơi sau khoảng thời gian làm việc mệt mỏi.
  •  
  • I should agree to give my dad was taken a rest because he has been helping me with housework a lot in the morning.
  • Mẹ nên đồng ý việc cho bố được nghỉ ngơi đi vì từ sáng đến giờ bố đã giúp mẹ làm việc rất nhiều.

 

take a rest trong tiếng Anh

take a rest trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ thú vị take a rest này nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !