"Niềm Tin" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Niềm tin giúp con người có thêm động lực để cố gắng và tiếp tục. Vậy niềm tin tiếng Anh là gì. Hãy cùng theo dõi ngay sau đây để biết thêm những thông tin bổ ích về niềm tin

Niềm tin tiếng Anh là gì

Niềm tiên tiếng Anh là Faith

  • Ví dụ: Faith is power
  • Dịch nghĩa: Niềm tin là sức mạnh

 

Niềm tin tiếng Anh là gì

"Niềm Tin" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Thông tin chi tiết về từ vựng

Để biết thêm thông tin chi tiết về niềm tin trong tiếng Anh là gì. Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt và những cụm từ đi cùng

 

Về phát âm, có hai cách phát âm theo giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ

  • Faith phát âm chuẩn giọng Anh-Anh: /feɪθ/
  • Faith phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ: /feɪθ/

 

Về nghĩa tiếng Việt, niềm tin là sự tin tưởng và hy vọng điều đó sẽ trở thành sự thật

 

Cụm từ đi cùng faith

Nghĩa cụm từ

Bad faith

Đức tin xấu

Good faith

Niềm tin tốt

Faith can move mountains

Niềm tin có thể dời núi

Duty of faith

Bổn phận của đức tin

Faith healing

Hàn gắn niềm tin

Faith school

Trường đức tin

Faith healer

Người chữa lành đức tin

 

Ví dụ Anh Việt

  • Faith is a prerequisite of love, in this life, to be close to a person, trust must come from both sides, to love one person wholeheartedly, it is also necessary to trust from both sides
  • Niềm tin là điều kiện tiên quyết của tình yêu, trong cuộc đời này, muốn gần một người thì sự tin tưởng phải đến từ hai phía, yêu một người hết lòng thì cũng cần sự tin tưởng từ hai phía.
  •  
  • Trust is not something that can be exchanged fairly, perhaps in many relationships, one person gives more trust than the other, but that does not mean, one volunteered, one person does not spend at all.
  • Niềm tin không phải là thứ có thể đánh đổi một cách sòng phẳng, có lẽ trong nhiều mối quan hệ, một người trao niềm tin nhiều hơn người kia, nhưng điều đó không có nghĩa, một người nguyện, một người không chi tiêu.
  •  
  • Faith helps us to go up from the abyss to save people who are facing difficulties and challenges in life.
  • Niềm tin giúp chúng ta đi lên từ vực thẳm để cứu những người đang gặp khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

 

Niềm tin tiếng Anh là gì

"Niềm Tin" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

  • The foundation of friendship is belief, when we trust each other, we voluntarily share who we are most honestly, without hiding it, whether it is our weaknesses or strengths.
  • Nền tảng của tình bạn là niềm tin, khi chúng ta tin tưởng nhau, chúng ta tự nguyện chia sẻ con người mình một cách chân thật nhất, không giấu giếm, dù đó là điểm yếu hay điểm mạnh của chúng ta.
  •  
  • Faith in Jesus does not open us a way in which everything is easy and safe, it does not exempt us from the storms of life but gives us the certainty of the presence of Jesus and a hand grasping us to help us cope with our troubles and show us the way in the dark
  • Đức tin vào Chúa Giê-xu không mở ra cho chúng ta một con đường để mọi thứ trở nên dễ dàng và an toàn, không giúp chúng ta tránh khỏi những giông tố của cuộc đời, nhưng cho chúng ta sự chắc chắn về sự hiện diện của Chúa Giê-xu và một bàn tay nắm lấy chúng ta để giúp chúng ta đương đầu với những khó khăn và chỉ đường cho chúng tôi trong bóng tối
  •  
  • Faith in the resurrection and eternal life guides people in everyday life, if we believe there is a resurrection and eternal life to come, how we will live in this life to gain it. eternal life tomorrow
  • Niềm tin vào sự sống lại và sự sống vĩnh cửu hướng dẫn con người trong cuộc sống hàng ngày, nếu chúng ta tin rằng có sự sống lại và sự sống vĩnh cửu sẽ đến, thì chúng ta sẽ sống như thế nào trong cuộc sống này để đạt được điều đó. cuộc sống vĩnh cửu vào ngày mai

 

Niềm tin tiếng Anh là gì

"Niềm Tin" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

  • Are the most powerful weapons that humans have a gun, tanks, warplanes or atomic bombs? Are not! The ultimate human weapon is wisdom, and the thing with the greatest power is faith
  • Những vũ khí mạnh nhất mà con người có là súng, xe tăng, máy bay chiến đấu hay bom nguyên tử? Không! Vũ khí tối thượng của con người là trí tuệ, và thứ có sức mạnh lớn nhất là niềm tin
  •  
  • The difference between successful people compared to ordinary people is that they have a strong belief in what they do, this belief has brought the strength to help them "fight" steadfastly, and eventually "win". any hardships.
  • Điểm khác biệt của những người thành công so với những người bình thường là họ có niềm tin mãnh liệt vào những việc mình làm, niềm tin này đã mang lại sức mạnh giúp họ “chiến đấu” bền bỉ, và cuối cùng “chiến thắng”. bất kỳ khó khăn.
  •  
  • Each person needs to have faith in life to overcome the difficulties and challenges that are mounting, true belief will also bring people from the dark abyss forward.
  • Mỗi người cần có niềm tin vào cuộc sống để vượt qua những khó khăn thử thách đang gắn kết, niềm tin chân chính cũng sẽ đưa con người từ vực thẳm tăm tối tiến lên.

 

Một số từ vựng liên quan đến “niềm tin”

Từ vựng liên quan đến “niềm tin”

Nghĩa của từ

Hope

Hy vọng

Hopeless

Tuyệt vọng

Trust

Tin tưởng

 

Niềm tin cho con người những hy vọng về tinh thần, vậy nên chúng ta hãy luôn tin tưởng vào bản thân. Studytienganh.vn  hy vọng bài viết "niềm tin tiếng Anh là gì" đã giúp bạn những thông tin bổ ích. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !