Cấu Trúc và Cách Dùng từ Print trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “print” tiếng anh là gì nhé!


print là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “print”
 

1. “Print” nghĩa là gì?
 

print là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “print”
 

- “Print” được phát âm là  /prɪnt/, và từ này vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ.


a. Khi “print” là danh từ


+ Nghĩa thứ nhất, “print” là bản in, là các chữ cái, số hoặc ký hiệu được tạo ra trên giấy bằng máy sử dụng mực in.


Ví dụ:

  • Oh, the print quality of this new brand printer is excellent. You can buy this one.

  • Ồ, chất lượng in của chiếc máy in nhãn hiệu mới này thật tuyệt vời. Bạn có thể mua cái này.

  •  

  • This book is available in large print for readers having poor eyesight.

  • Cuốn sách này cũng được in to để dành cho những người có thị lực kém.

  •  

+ Nghĩa thứ hai, “print” là chỉ sách, báo, hoặc tạp chí.


Ví dụ:

 

  • This scandal of politics is still popular, both in print and online.

  • Vụ bê bối về chính trị này vẫn còn phổ biến, cả trên báo in và trực tuyến.

  •  

  • You can read this story of Bill Gates both in print and online.

  • Bạn có thể đọc câu chuyện này của Bill Gates cả trên báo in và trực tuyến. 

  •  

+ Nghĩa thứ ba, “print” là một bản sao chụp ảnh của một bức tranh, hoặc một bức tranh được tạo ra bằng cách ép giấy lên một bề mặt đặc biệt được phủ mực, hoặc một bức ảnh duy nhất từ ​​phim.


Ví dụ:
 

  • I have a print of Van Gogh's "Sunflowers". Do you want to see it?

  • Tôi có một bản in "Hoa hướng dương" của Van Gogh. Bạn có muốn xem không?

  •  

+ Nghĩa thứ tư, “print” là chỉ bất kỳ loại hoa văn nào được tạo ra bằng mực trên quần áo.


Ví dụ:
 

  • I like dresses that have a floral print and I’ve bought three dresses like this.

  • Tôi thích những chiếc váy có in hoa và tôi đã mua ba chiếc váy như thế này.

  •  

+ Nghĩa thứ năm, “print” cũng có nghĩa là “fingerprint”, là dấu vân tay.


Ví dụ:
 

  • Because the burglar had left his prints on the cups so the police can find him.

  • Vì tên trộm đã để lại dấu vết của anh ta trên cốc nên cảnh sát có thể tìm thấy anh ta.

  •  

b. Khi “print” là động từ


+ Nghĩa thứ nhất, “print” là in, tạo chữ viết hoặc hình ảnh trên giấy hoặc vật liệu khác bằng máy.


Ví dụ:
 

  • I'm waiting for a practice test to print. 

  • Tôi đang chờ để in một bài kiểm tra thực hành.

  •  

  • My boss is pretty concerned about the environment so he wants all the leaflets to be printed on recycled paper.

  • Ông chủ của tôi khá quan tâm đến môi trường nên ông ấy muốn tất cả các tờ rơi được in trên giấy tái chế.

  •  

+ Nghĩa thứ hai, “print” là bao gồm một phần của bài viết trên một tờ báo hoặc tạp chí.


Ví dụ:
 

  • They have printed his famous letter in Wednesday's paper.

  • Họ đã in bức thư nổi tiếng của ông trên tờ báo hôm thứ Tư.

  •  

  • Some newspapers in my country refuse to print swear words.

  • Một số tờ báo ở nước tôi từ chối in những câu chửi thề lên báo.

  •  

+ Nghĩa thứ ba, “print” là sản xuất, xuất bản một tờ báo, tạp chí hoặc sách với số lượng lớn.


Ví dụ:
 

  • 10,000 copies of the novel are claimed to be printed in hardback.

  • 10.000 bản của cuốn tiểu thuyết được cho là sẽ được in trong bìa cứng.

  •  

+ Nghĩa thứ 4, “print” là viết mà không cần nối các chữ cái lại với nhau.


Ví dụ:
 

  • Please print your name clearly below this writing essay.

  • Vui lòng ghi rõ tên của bạn bên dưới bài luận này.

  •  

2. Cụm từ liên quan đến “print”
 

print là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ liên quan đến “print”

 

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

in print

nó được xuất bản và có sẵn để mua

  • Is the novel in print? I really like the author of this novel.

  • Cuốn tiểu thuyết đã được xuất bản và in ra chưa? Tôi thực sự thích tác giả của cuốn tiểu thuyết này.

 

out of print

nhà xuất bản không còn in nữa

  • I think you can’t get that book because my friend said it is out of print.

  • Tôi nghĩ rằng bạn không thể lấy cuốn sách đó vì bạn tôi nói rằng nó đã hết bản in.

 

  •  

fine print

thông tin quan trọng được in bằng chữ nhỏ trong một thỏa thuận hoặc tài liệu

  • You need to make sure you examine the fine print before you decide to sign the contract.

  • Bạn cần đảm bảo rằng bạn đã kiểm tra phần chữ nhỏ trước khi quyết định ký hợp đồng.


 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “print” trong tiếng anh, và một số cụm từ liên quan với “print”. Tuy “print” chỉ là một từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !