"Aspect Ratio" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “aspect ratio” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

aspect ratio trong tiếng Anh

aspect ratio trong tiếng Anh

 

1. Aspect ratio trong Tiếng Anh là gì?

Aspect ratio

Cách phát âm:  / ˈÆs.pekt / / ˈReɪ.ʃi.əʊ /

 

Định nghĩa:

Tỉ lệ màn hình hay khung hình được các nhà chuyên môn đưa ra định nghĩa để thể hiện chiều rộng và chiều cao của các màn hình.Các tỉ lệ được viết dưới dạng các số dương cách nhau bởi dấu hai chấm như X:Y .Trong đó X thể hiện chiều rộng của màn hình còn Y thể hiện cho chiều cao của màn hình.Các tỉ lệ khung hình phổ biến trên các màn hình hiện nay đó là 16:9,4:3

 

Từ loại trong Tiếng Anh

Thuộc cụm danh từ có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc một câu.

  • Customers can refer to our help pages on how to upload your video, acceptable file formats, resolutions and aspect ratios.
  • Khách hàng có thể tham khảo các trang tư vấn trợ giúp của chúng tôi về cách tải video của bạn lên, các định dạng tệp tin, độ phân giải và tỷ lệ co được chấp nhận hợp lệ.
  •  
  • In spatial geometry, I usually choose a reasonable drawing  aspect ratios proportional size to illustrate the problem solving.
  • Trong hình học không gian, tôi thường chọn một hình vẽ hợp lý có tỉ lệ kích thước tỉ lệ thuận với nhau để minh họa cho bài giải.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng aspect ration trong tiếng Anh:

aspect ratio trong tiếng Anh

aspect ratio trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • In the most common aspect ratio, one will select a suitable size for each type of equipment to produce pictures with the perfect aspect ratio.
  • Trong tỉ lệ khung hình thông dụng nhất, người ta sẽ lựa chọn một kích thước phù hợp với các loại thiết bị từng loại mà cho ra những bức hình với tỉ lệ hoàn hảo nhất.

Từ “aspect ratio” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • In the world of photography, the aspect ratio and resolution are two completely different concepts, but these two have a complementary relationship, this important and other factors that will also affect least.
  • Trong giới nhiếp ảnh, tỉ lệ khung hình và độ phân giải là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau nhưng hai cái này lại có mối quan hệ tương tác bổ trợ cho nhau,quan trọng này cũng còn những yếu khác cũng sẽ ảnh hưởng không kém.

Từ “aspect ratio” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • YouTube has many modes of displaying video sizes under different aspect ratios to meet the needs of each type of customer device using.
  • YouTube có nhiều chế độ hiển thị kích thước video dưới các tỷ lệ khung hình khác nhau nhằm đáp ứng đủ nhu cầu của từng loại thiết bị của khách hàng đang sử dụng.

Từ “aspect ratio” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When my father went to the supermarket to buy a new TV, he had a request to the staff to find one with a smart modern configuration, especially one with a wide and ultra-thin aspect ratio.
  • Khi ba tôi đi siêu thị mua một chiếc Ti Vi mới thì ông có một yêu cầu với nhân viên là hãy tìm một chiếc có cấu hình hiện đại thông mình đặc biệt là phải thuộc loại có tỷ lệ khung hình rộng và siêu mỏng.

Từ “aspect ratio” làm bổ ngữ cho tân ngữ “had a request to the staff to find one with a smart modern configuration, especially one with a wide and ultra-thin aspect ratio.”

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các dạng tỉ lệ khác trong Tiếng Anh:

 

aspect ratio trong tiếng Anh

aspect ratio trong tiếng Anh

 

Từ vựng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Việt

accounting ratio

tỷ lệ kế toán

asset turnover ratio

tỉ lệ quay vòng tài sản

book-to-bill ratio

tỷ lệ sổ sách trên hóa đơn

capital adequacy ratio

tỷ lệ an toàn vốn

capital ratiocash ratio

tỷ lệ vốn

cash deposit ratio

tỷ lệ tiền gửi

collection ratio

tỷ lệ thu thập

combined ratio

hóa trị

current ratio

Tỉ lệ hiện tại

debt/equity ratio

tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu

debt ratio

tỷ lệ nợ

debt coverage ratio

tỷ lệ bao phủ nợ

debt service ratio

tỷ lệ dịch vụ nợ

dividend payout ratio

Tỷ lệ chi trả cổ tức

dividend-price ratio

tỷ lệ cổ tức-giá

expense ratio

tỷ lệ chi phí

financial ratio

tỷ lệ tài chính

inventory-to-sales ratio

tỷ lệ hàng tồn kho trên doanh số bán hàng

liquid ratio

tỷ lệ chất lỏng

liquidity ratio

tỷ lệ thanh khoản

loan-to-value ratio

Tỷ lệ vay vốn

management ratio

tỷ lệ quản lý

net P/E ratio

tỷ lệ P / E ròng

net quick assets ratio

tỷ số tài sản nhanh ròng

operating expense ratio

tỷ lệ chi phí hoạt động

payout ratio

tỷ lệ thanh toán

P/D ratio

Tỷ lệ P / D

P/E ratio

Tỷ số P / E

price-dividend ratio

tỷ lệ giá cổ tức

price/earnings ratio

tỷ lệ thu nhập giá

reserve ratio

tỷ lệ dự trữ

solvency ratio

tỷ lệ khả năng thanh toán

stock turnover ratio

tỷ lệ luân chuyển cổ phiếu

turnover ratio

tỷ lệ doanh thu

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến aspect ratio trong tiếng Anh nhé!!!