Base là gì và cấu trúc từ Base trong câu Tiếng Anh

Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về phrasal verb được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng nếu chúng ta đi sâu vào hơn thì nó sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau theo những hoàn cảnh khác nhau. Từ này hầu như chúng ta đã từng nghe một lần hay nhiều lần qua những hình thức khác nhau hay các Beauty Blogger hay nhắc đến đó là từ “BASE “. Vì vậy tiếp tục theo dõi mình để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé!!!

 

base trong tiếng Anh

base trong tiếng Anh

 

1. “Base “trong tiếng Anh là gì?

BASE

 

Cách phát âm: /beɪs/

 

Định nghĩa:

Được hiểu theo nghĩa thông thường là căn cứ là nơi sử dụng để tập kích hay nói theo một nghĩa khác thì nó là cở sở để dựa vào để lập luận hoặc hành động.

 

Loại từ: danh từ

 

2. Các nghĩa của từ base:

 

base trong tiếng Anh

base trong tiếng Anh

 

Base: Căn cứ

  • We have trained hard and have a very favorable terrain bases so we defeated the invaders.
  • Chúng tôi đã luyện tập chăm chỉ và có căn cứ ở địa hình rất thuận lợi cho nên chúng tôi đã đánh bại được giặc ngoại xâm..
  •  
  • I base on the lesson to solve the questions of other groups.
  • Tôi căn cứ vào bài học để giải quyết những câu hỏi của các nhóm khác.

 

Base: Nền, nền tảng, nền móng

  • In order to have a smooth layer of base and don't dry the skin before you need carefully skincare.
  • Để có một lớp nền mịn và không làm khô da trước đó bạn cần chăm sóc da cẩn thận.
  •  
  • A safe house is a house with a solid base.
  • Một ngôi nhà an toàn là một ngôi nhà có một nền móng vững chắc.

 

3. Động từ ghép với từ Base:

 

base trong tiếng Anh

base trong tiếng Anh

 

Base currency: Tiền tệ cơ bản

  • CAD / USD exchange rates, Canadian dollars will be a base currency or co-listing price and the US dollar will be a quotation currency.
  • Tỷ giá hối đoái CAD / USD, đô la Canada sẽ là một loại tiền tệ cơ sở hoặc giá đồng niêm yết và đô la Mỹ sẽ là một loại tiền báo giá.

 

Base metals: Kim loại thường

  • The coins since the past are made from base metal.
  • Các đồng tiền từ xưa đến nay được làm từ kim loại thường.
  •  
  • Most cheap products are made from base metal.
  • Hầu hết các sản phẩm rẻ đều được làm từ kim loại thường.

 

Base Jumping: Nhảy cơ bản

  • We need basic jump practice before dancing more levers.
  • Chúng ta cần tập nhảy cơ bản trước khi nhảy những bài nâng cao hơn.
  •  
  • I want to learn to jump far so I practiced the basic jump first to get used to.
  • Tôi muốn học nhảy xa vì vậy tôi đã tập nhảy cơ bản trước để quen dần.

 

Base course: Sự chuẩn bị

  • To fulfilled well for the upcoming final test, I had to have a base course mentality and practice.
  • Để hoàn thành thật tốt cho bài kiểm tra cuối kỳ sắp tới tôi phải có sự chuẩn bị thật tốt về tinh thần và luyện tập thật nhiều.
  •  
  • Thorough base course will help us shorten a lot more time.
  • Sự chuẩn bị kỹ lưỡng sẽ giúp chúng tôi rút ngắn nhiều thời gian hơn.

 

Knowledge base: Nền tảng kiến thức

  • I often regain the knowledge base through online learning.
  • Tôi thường lấy lại nền tảng kiến thức thông qua học tập trực tuyến.
  •  
  • In order to have a base knowledge foundation, you should practice at home more.
  • Để có nền tảng kiến thức cơ bản, bạn nên thực hành tại nhà nhiều hơn.

 

Base station: Trạm cơ sở

  • Our local base station has a base station, in which they run everything secretly.
  • Ở địa phương chúng tôi có trạm cơ sở, trong đó họ điều hành mọi thứ đều được bí mật.
  •  
  • We have proposed to ward because they want to build a medical base station so that we are more convenient to travel.
  • Chúng tôi đã đề xuất lên phường vì mong muốn sẽ được xây dựng một trạm cở sở y tế để chúng tôi thuận tiện đi lại khám bệnh hơn.

 

Base of cone: Đáy của hình nón

  • During math hours, our teachers have taught the space-shaped lesson and we have to find the base of
  • Trong giờ toán, các giáo viên của chúng tôi đã dạy bài học hình không gian và chúng tôi phải tìm đáy của hình nón.
  •  
  • Yesterday, I was delivered homework in it that I was very difficult to find the base of cone because it was very difficult.
  • Ngày hôm qua, tôi được giao bài tập về nhà trong đó tôi đã rất khó khăn để tìm ra đáy của hình nón là bao nhiêu vì nó rất khó.

 

4. Các từ khác liên quan đến base:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Bottom

Đáy

Station

Trạm, Địa vị

Settle

giải quyết, diệu dần, trầm tỉnh

Mean

khoảng, khả năng, khoảng giữa

Low

thấp, thấp bé

Inferior

thấp kém

Headquarters

chỉ huy

Groundwork

nền, chất nền

Foundation

nền móng, nền tảng

Cowardly

nhát gan, nhút nhát

Establish

Đặt, thành lập, đưa vào

 

5. Từ đồng nghĩa với base:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Bottom

Đáy

station

Trạm, Địa vị

settle

giải quyết, diệu dần, trầm tỉnh

mean

khoảng, khả năng, khoảng giữa

low

thấp, thấp bé

inferior

thấp kém

headquarters

chỉ huy

groundwork

nền, chất nền

foundation

nền móng, nền tảng

cowardly

nhát gan, nhút nhát

establish

Đặt, thành lập, đưa vào

found

căn cứ vào, dựa trên, đặt nền móng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến base trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !