Look Down On là gì và cấu trúc Look Down On trong Tiếng Anh

Look Down On là cụm từ khá hay và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh. Bạn có thể đã nghe thấy từ này ở đâu đó trên tivi, internet hay trong sách vở nhưng vẫn chưa hiểu rõ Look Down On là gì hoặc chưa biết cách áp dụng vào trong thực tế cuộc sống vậy đừng bỏ lỡ bài viết này nhé. Studytienganh chia sẻ các thông tin liên quan đến cụm từ Look Down On cụ thể và chính xác nhất để người học có thể tìm hiểu dễ dàng.

 

Look Down On nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, cụm từ Look Down On có nghĩa là khinh thường một ai đó, không xem trọng họ và coi họ kém hơn mình, tin là mình tốt hơn, giỏi hơn….

Khi bạn thấy ai đó không bằng mình hay không đánh giá cao họ thì dùng Look Down On để diễn đạt thái độ và đánh giá của mình về người đó.

 

look down on là gì

Look down on là khinh thường một ai đó hay một cái gì đó

Ví dụ: 

  • They look down on me because I don't have a car
  • Họ khinh thường tôi vì tôi không có ô tô

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Look Down On

Look Down On

Loại từ: Cụm động từ

Cấu trúc: Look Down On SB/Sth = Thing that you are better than Sb/ Sth

Nghĩa: Khinh thường ai đó/ nghĩ mình tốt hơn, giỏi hơn

Ví dụ: 

  • She look down on people who haven’t been to colleague

  • Cô ấy nghĩ mình giỏi hơn những người không phải đồng nghiệp cô ấy

 

look down on là gì

Đừng để người khác xem thường (Look Down On) bạn nhé!

 

Look Down On là một cụm động từ được cấu tạo bởi động từ Look ( nhìn) , Down (xuống), và giới từ on. Để dễ nhớ ý nghĩa của nó người học có thể phân tích ý nghĩa của từng từ trong cụm động từ để suy luận. Đây là phương pháp giúp người họ nhớ lâu và hiểu rõ bản chất khi học các cụm từ ghép.

Ví dụ

  • Sadly, white people look down on people of color

  • Đáng buồn thay, người da trắng thường coi thường người da màu


 

Ví dụ Anh Việt 

Mời bạn xem một số ví dụ thực tế được đội ngũ studytienganh biên soạn ngay dưới đây với mục đích giúp người học nắm vững cách dùng Look Down On và hàm nghĩa trong các tình huống khác nhau.

 

  • Don't look down on manual workers like him

  • Đừng coi thường những người lao động chân tay như anh ấy

  •  
  • Celebrities look down another ordinary people

  • Người nổi tiếng coi thường những người bình thường khác

  •  
  • I can't take it anymore. I feel like every time I talk he looks down on me

  • Tôi không thể chịu đựng được nữa. Tôi cảm giác như mỗi lần tôi nói chuyện anh ta đều xem thường tôi

  •  
  • I think she's looking down on me because she hasn't given me important jobs

  • Tôi nghĩ cô ta đang xem thường tôi vì cô ấy đã không giao cho tôi các công việc quan trọng

  •  
  • Those who look down on me all have to pay high prices in the future

  • Những người xem thường tôi đều phải trả những cái giá đắt trong tương lai

  •  
  • He didn't go to college so he was looked down on by many people

  • Anh ấy không học đại học nên bị nhiều người coi thường

  •  
  • It was when you looked down on me when I realized I needed to change

  • Chính lúc bạn xem thường tôi là khoảnh khắc tôi nhận ra mình cần thay đổi 

  •  
  • Look down on others is extremely bad and affects your relationship development

  • Coi thường người khác là điều vô cùng tồi tệ và ảnh hưởng đến sự phát triển mối quan hệ của bạn

 

look down on là gì

Look Down on thể hiện sự xem thường, khinh bỉ thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Dưới đây là một số cụm từ có liên quan với cụm từ Look Down On để người học tiện học thêm mở rộng vốn từ của mình. Cả từ trái nghĩa, và mở rộng đi với Look đều được giới thiệu đến bạn.

 

Từ, cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

jeer

cười nhạo 

  • Please don't jeer at me like that

  • Xin đừng chế nhạo tôi như vậy

inferiority

kém cỏi

  • I'm not as inferior as you think.

  • Tôi không kém cỏi như bạn nghĩ.

evaluate

đánh giá

  • After each working day I evaluate my work performance

  • Sau mỗi ngày làm việc tôi đều đánh giá hiệu quả công việc của mình

tear away

xa lánh

  • People in the community are tear away HIV patients

  • Mọi người trong cộng đồng đang xa lánh  bệnh nhân HIV

Look on

xem như, coi như

  • Me and him are look on husband and wife even though not married

  • Tôi và anh ấy coi như vợ chồng dù chưa cưới

Look up to

kính trọng, coi trọng

  • Employees often look up to their boss

  • Nhân viên thường kính trọng sếp của họ

Look after

= take care of

Chăm nom, chăm sóc cái gì đó, ai đó

  • You look after the dog when I'm away

  • Bạn hãy trông con chó khi tôi đi vắng

Look out

coi chừng

  • Look out, don't let her go out of the house

  • Coi chừng, đừng để cô ấy đi ra khỏi nhà

 

Qua bài viết giải thích Look down on là gì và cấu trúc của nó trong tiếng anh mà studytienganh giải thích hy vọng giúp nhiều người học có thể hiểu hơn và nắm được kiến thức để trau dồi kĩ năng tiếng anh của mình. Hãy chăm chỉ học tập tiếng Anh và theo đuổi ước mơ của bạn để không ai có thể “Look Down on” bạn nhé. Studytienganh chúc các bạn thành công trên con đường học tập và công việc.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !