Trái Cóc trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là trái cóc trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

trái cóc trong tiếng Anh

trái cóc trong tiếng Anh

 

1. Trái cóc tiếng Anh là gì?

Ambarella

Cách phát âm: /'æmbə'rælə/

 

Loại từ: danh từ

 

Định nghĩa:

Ambarella: trái cóc, là một loại trái từ cây thân gỗ, trái có màu xanh lá hoặc màu vàng khi đã chín. Cóc được dùng để ăn sống hoặc có thể dùng để ép thành nước uống. Vị của cóc hơi chua và giòn thích hợp để ăn sống để đem lại nhiều dinh dưỡng hơn.

  • I love the taste of ambarella because of its sourness. It is suitable to eat with a little bit of shrimp salt.
  • Tôi thích hương vị của trái cóc vì vị chua của nó. Ăn với chút muối tôm thì hợp.
  •  
  • Ambarella is  the kind of fruit that every young person in Vietnam enjoys. They love how crunchy the ambarella is. They are definitely the suitable snack because they have a lot of nutritions in the
  • Cóc là loại trái cây được giới trẻ Việt Nam vô cùng thích thú. Họ thích sự giòn của trái cóc. Chúng chắc chắn là món ăn nhẹ thích hợp vì nó có rất nhiều chất dinh dưỡng trong đó.
  •  
  • Some people who have sensitive teeth can not eat ambarella because it is really tough and it is not suitable for weak teeth.
  • Một số người có răng nhạy cảm không thể ăn cóc vì nó thực sự cứng và không thích hợp cho răng yếu.

 

2. Cách dùng từ trái cóc trong câu:

 

trái cóc trong tiếng Anh

trái cóc trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Ambarella is the fruit that everyone loves to eat especially in the tropical country. They have the special way to eat the fruit in many different ways.
  • Cóc là loại trái cây mà mọi người đều thích ăn đặc biệt là ở đất nước nhiệt đới. Họ có cách cụ thể để ăn trái cây với nhiều cách khác nhau.

Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Ambarella is sold in the market with a very affordable price so that we can enjoy the fruit without any hesitation.
  • trên thị trường với một mức giá rất phù hợp để chúng ta có thể thưởng thức trái cây mà không cần phải đắn đo.

Đối với câu này, từ”ambarella” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sử dụng động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They buy the ambarella to bring to the city because the price of ambarella in the city is way too expensive and they can not afford it.
  • Họ mua ambarella để mang đến thành phố vì giá cóc trong thành phố rất đắt nên họ không thể mua được.

Đối với câu này, từ”ambarella” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My mom buys the ambarella for me because she know how much I love to eat it
  • Mẹ tôi mua ambarella cho tôi vì bà biết tôi thích ăn nó đến nhường nào

Đối với câu này, từ “ambarella” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ take” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The kind of fruit that I can not live without is ambarella.
  • Loại trái cây mà tôi không thể sống thiếu là trái cóc.

Đối với câu này, từ “ambarella” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The kind of fruit that I can not live without”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of ambarella's nutrition, my skin got better a lot after eating it everyday
  • Nhờ có dinh dưỡng của trái cóc, làn da của tôi trở nên tốt hơn rất nhiều sau khi ăn nó hàng ngày

Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the ambarella’s nutrition”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • In the ambarella, there are a lot of nutrition and it also help lose weight
  • Trong ambarella có rất nhiều dinh dưỡng và nó còn giúp giảm cân

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my ambarella”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of fruit, ambarella.
  • Họ gọi loại trái cây này là cóc

Đối với câu này, từ “ambarella” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of fruit” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

3. Các loại từ chỉ trái cây khác:

 

trái cóc trong tiếng Anh

trái cóc trong tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Cách phát âm

Nghĩa Tiếng VIệt

Avocado

/¸ævə´ka:dou/

Grapefruit

/'greipfru:t/

Bưởi

Starfruit

/'stɑ:r.fru:t/

Khế

Mango

/´mæηgou/

Xoài

Pineapple

/'pain,æpl/

Dứa, thơm

Orange

/ɒrɪndʒ/

Cam

Tamarind

/'tæmərind

Me

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến trái cóc trong tiếng Anh nhé!!!