Master là gì và cấu trúc từ Master trong câu Tiếng Anh

Bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ tổng hợp cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều vai trò trong các lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Sau đây là tất tần tật về danh từ “Master” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cụm từ đi với nó có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhé!!!

 

master trong tiếng Anh

master trong tiếng Anh

 

1. “Master” trong Tiếng Anh:

Master

Cách phát âm: / ˈMɑː.stə r /

 

Định nghĩa:

Master là một danh từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là ám chỉ những người có tài năng, học rất giỏi, có trí thông minh phi thường. Nhưng master còn có một nghĩa khác được sử dụng phổ biến hơn nhiều. Khi gọi những người có trình độ thạc sĩ, người ta sẽ dùng cụm từ master. Thạc sĩ là một cấp bậc với vị trí cao hơn cấp cử nhân và được cấp bằng cao học bởi chính những ngôi trường Đại học đang theo học. Chỉ những người  có tư duy uyên bác chuyên sâu thì học đã hoàn thành hết chương trình học và nắm vững kiến thức bậc cao của một lĩnh vực nghiên cứu thì mới được được gọi là thạc sĩ.

 

Loại từ trong Tiếng Anh

Là một danh từ trong tiếng Anh số ít và có thể đếm được.

Vì bản thân là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong câu mệnh đề.

 

  • David is known as a master of natural perfumes for women.
  • David được mọi người biết đến với chức danh như là một bậc thầy về nước hoa thiên nhiên cho phái nữ.
  •  
  • The results of the illegal lawsuit showed that non-litigation fees were taxed by the tax master.
  • Kết quả của vụ kiện phi pháp cho thấy là các chi phí không kiện tụng , đã bị đánh thuế bởi bậc thầy thuế.

 

2. Cách dùng “Master” trong một số trường hợp trong Tiếng Anh:

 

master trong tiếng Anh

master trong tiếng Anh

 

 Dùng “master” để nói những người người sở hữu , quan tâm cho, và kiểm soát một động vật:

  • With careful training and brilliance, a dog will master completely obey the request of its owner.
  • Với sự huấn luyện cẩn thận và nhanh trí, tài giỏi, một con chó sẽ hoàn toàn tuân theo lời yêu cầu từ chủ nhân của nó

 

Dùng “master” để nói một người có quyền kiểm soát một tình huống cụ thể:

  • She was a better victim of poverty than the fate of her rich but very pitiful master.
  • Cô ấy là nạn nhân của hoàn cảnh nghèo khó tốt hơn số phận của chủ nhân của cô ấy dù giàu có nhưng lại rất đáng thương.

 

Trong lĩnh vực hàng hải, người ta dùng “master” để chỉ người thuyền trưởng của một con tàu chở hàng hóa:

  • Ship's masters is in charge of steering a ship and accurately assessing its path, crew and any cargo it is carrying, at sea and in port.
  • Thuyền trưởng phụ trách lái một con tàu và đánh giá đường đi của nó một cách chính xác, thủy thủ đoàn và bất kỳ hàng hóa nào mà nó đang chở, trên biển và trong cảng

 

Sử dùng “master” để nói một người rất thành thạo trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể :

  • He is a master of muscular disguise that covers the eyes of others.
  • Anh ta là một bậc thầy về ngụy trang chứng cơ che mắt người khác.

 

Muốn nói để học cách làm tốt điều gì đó tốt hơn thì có thể sử dụng “master”

  • She lived in Italy for a very long time but never mastered the language.
  • Cô sống ở Ý trong khoảng thời gian rất lâu nhưng chưa bao giờ thành thạo ngôn ngữ này.

 

“Master” chỉ một người rất thành thạo trong một công việc hoặc hoạt động cụ thể :

  • This picture clearly shows the special works of a master.
  • Đây bức tranh bộc lộ sự rõ ràng các công việc đặc biệt của một bậc thầy.

 

Thỉnh thoảng một vài trường hợp sử dụng “master” để mô tả bản gốc của một cái gì đó như một tài liệu , từ đó bản sao có thể được thực hiện:

a master copy/file/list: một bản sao chính / tệp / danh sách

  • This primary song disk  can be used on any PC.
  • Đĩa bài hát chính này có thể được sử dụng trên bất kỳ PC nào.

 

a master craftsman/builder/chef: một nghệ nhân bậc thầy / thợ xây / đầu bếp

  • My father used to be a chef master.
  • Bố tôi trước kia từng là bậc thầy bếp.

 

3. Những cụm từ đi với “master” trong Tiếng Anh:

 

master trong tiếng Anh

master trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

ballet master

bậc thầy ba lê

chess master

bậc thầy cờ vua

master builder

người xây dựng bậc thầy

master carpenter

thợ mộc bậc thầy

master clock

đồng hồ chính

master craftsman

nghệ nhân bậc thầy

master cylinder

trụ chủ

master database

cơ sở dữ liệu tổng thể

master file

tập tin chính

master narrative

câu chuyện chính

master of disguise

bậc thầy của ngụy trang

master printer

máy in chính

master strategist

chiến lược gia bậc thầy

master teacher

giáo viên chủ

master thesis

luận văn thạc sỹ

spiritual master

bậc thầy tâm linh

Grand master

Trưởng sư

Master's degree

Bằng thạc sĩ

Master's certificate

Chứng chỉ thạc sĩ

Master-control panel

Bảng điều khiển chính

Master node

Nút chính

Master address

Địa chỉ chính

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về expected trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !