Kind Of là gì và cấu trúc cụm từ Kind Of trong câu Tiếng Anh

Tiếp tục chuỗi những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay các bạn hãy cùng StuyTienganh đi tìm hiểu về Kind Of là gì và cấu trúc cụm từ Kind Of trong câu Tiếng Anh.

 

1. Kind Of là gì?

 

kind of là gì

(ảnh minh họa cho Kind Of trong tiếng Anh)

 

Cách phát âm: /kaɪnd əv/

 

Loại từ: Cụm từ

 

Nghĩa 1 : được sử dụng khi bạn đang cố gắng giải thích hoặc mô tả điều gì đó, nhưng bạn không thể chính xác

 

Ví dụ :

 

  • It was kind of strange to see her again.

  • Thật là lạ khi gặp lại cô ấy.

 

Nghĩa 2 : đại loại,  theo một cách nào đó hoặc ở một mức độ nào đó

 

Ví dụ :

 

  • "Did you like this movie?" - "Kind of, but there were still some weird things about it."

  • "Bạn có thích bộ phim này?" - "Cũng được, nhưng vẫn có một số điều kỳ lạ về nó."

  •  

  • I guess I kind of forgot to show him, sometimes, that I love him.

  • Tôi đoán đôi khi tôi đã quên không cho anh ấy thấy rằng tôi yêu anh ấy.

 

2. Một số cụm từ đồng nghĩa với Kind Of 

 

kind of là gì

(ảnh minh họa cho Kind Of trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

sort of

theo một cách nào đó hoặc ở một mức độ nào đó

  • She was sort of hoping to leave early today.

  • Cô ấy đã khá hi vọng sẽ được về sớm ngày hôm nay.

rather

khá; ở một mức độ nhẹ

  • It is a rather grey, colorless city, with a few interesting sights or historical monuments.

  • Đó là một thành phố khá xám, không màu, với một vài điểm tham quan thú vị hoặc di tích lịch sử.

moderately

theo cách không nhỏ cũng không lớn về kích thước, số lượng, mức độ hoặc sức mạnh

  • This company remains moderately profitable, but it is not making as much money as it should.

  • Công ty này vẫn có lợi nhuận vừa phải, nhưng nó không kiếm được nhiều tiền như mong đợi.

fairly

khá, khá khá

(nhiều hơn mức trung bình, nhưng ít hơn rất)

  • I am fairly sure that this is the right address we want to come to.

  • Tôi khá chắc chắn rằng đây là địa chỉ đúng mà chúng tôi muốn đến.

somewhat

hơi, gọi là, một chút

  • He's somewhat more confident than he used to be.

  • Anh ấy có phần tự tin hơn trước đây.

pretty

khá, kha khá

  • The house has three bedrooms, so it's pretty big.

  • Ngôi nhà có ba phòng ngủ, vì vậy nó khá lớn.

slightly

qua, sơ, hơi

  • He's slightly taller than his brother.

  • Anh ấy cao hơn một chút so với anh trai mình.

little

kích thước hoặc số lượng nhỏ

  • It'll only take a little while to clear up your room.

  • Sẽ chỉ mất một chút thời gian để dọn dẹp phòng của bạn.


 

3. Một số cụm từ liên quan

 

kind of là gì

(ảnh minh họa cho Kind Of trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

one of a kind

người duy nhất hoặc sự vật thuộc một loại cụ thể

  • In the world of modern dance, she was one of a kind.

  • Trong thế giới của khiêu vũ hiện đại, cô ấy là một trong những người giỏi nhất.

of a kind

được sử dụng để mô tả một cái gì đó tồn tại nhưng không tốt lắm

  • My school has a swimming pool of a kind, but it was too small for most classes to use.

  • Trường tôi có một hồ bơi thuộc loại này, nhưng nó quá nhỏ nên hầu hết các lớp đều có thể sử dụng.

of the kind

giống hoặc tương tự như những gì đã được nói

  • "You said I was short." "I never said anything of the kind!"

  • "Anh nói tôi lùn." "Anh chưa bao giờ nói cái gì như thế!"

be two of a kind

giống nhau, y như đúc

  • "Patrick and YuanYuan got on really well, didn't they?" "Yes, they're two of a kind."

  • "Patrick và YuanYuan rất hợp nhau, cậu thấy vậy không?" "Vâng, họ như hai mà một vậy."

nothing of the kind

được sử dụng để nhấn mạnh một tuyên bố phủ định

  • I told her nothing of the kind.

  • Tôi không hề nói gì giống như vậy với cô ấy. 

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Kind Of là gì và cấu trúc cụm từ Kind Of trong câu Tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập và mãi yêu thích tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !