Deposit là gì và cấu trúc từ Deposit trong câu Tiếng Anh

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “deposit” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!

 

deposit trong tiếng Anh

deposit trong tiếng Anh

 

1. “Deposit” trong Tiếng Anh là gì?

Deposit

 

Cách phát âm: / dɪˈpɑz · ət /

 

Định nghĩa:

“Deposit” có nghĩa là tiền gửi hay tài khoản tiền gửi là tài khoản ngân hàng được duy trì bởi một tổ chức tài chính hợp pháp nào đó, trong đó khách hàng có thể gửi tiền cho mục đích nào đó có thể là đầu tư hay gửi tiết kiệm và rút tiền. Tài khoản tiền gửi có thể là tài khoản tiết kiệm, tài khoản vãng lai hoặc bất kỳ loại tài khoản nào khác được công nhận hợp pháp trên diện giấy giờ và trên hệ thống mạng của nơi đó.

 

Loại từ trong tiếng Anh:

Là một dạng danh từ nên có thể giữ nhiều vai trò trong cấu trúc của một câu

 

  • The above people can compare the domestic deposit turnover rate because overseas deposits are not subject to reserve requirements mainly with companies.
  • Những người trên có thể so sánh trong nước mức doanh thu tiền gửi vì tiền gửi ở nước ngoài không phải là đối tượng để dự trữ yêu cầu chủ yếu với các công ty.
  •  
  • He can take out a social security deposit to build a house with homeless people.
  • Anh ta có thể trích một khoản tiền gửi của bảo hiểm xã hội xây dựng một ngôi nhà chung có các người vô gia cư ở.

 

2. Cách sử dụng “deposit” trong Tiếng Anh

 

deposit trong tiếng Anh

deposit trong tiếng Anh

 

Dùng “deposit” khi muốn gửi tiền vào ngân hàng

  • I deposited 500 million into my savings account three weeks ago.
  • Tôi đã gửi 500 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm của mình vào ba tuần trước .

 

have money on deposit:  có tiền đặt cọc

  • If you want to buy this apartment, you must have money on deposit right now for the landlord of three billion.
  • Nếu bạn muốn mua căn hộ này, bạn phải có tiền đặt cọc ngay bây giờ cho chủ nhà là ba tỷ đồng.

 

Keep hold money on deposit: giữ tiền gửi

  • I think you should be careful  keep hold money on deposit  but lest you lose it will cause a lot of trouble.
  • Tôi nghĩ bạn nên cẩn thận giữ tiền gửi, kẻo mất sẽ gây ra nhiều rắc rối.

 

make down a deposit: make down a deposit

  • Because she was hot to buy this handbag, Anna did not mind spending a lot of money  make down a deposit  to buy it.
  • Vì quá nóng lòng muốn mua chiếc túi xách này, Anna đã không ngại chi mạnh tay, đặt cọc để mua nó.

 

pay a deposit: nộp tiền đặt cọc

  • If you do not pay the deposit on time, the manager will cancel the contract and pay a very large amount of compensation.
  • Nếu bạn không nộp tiền đặt cọc đúng thời hạn, thì bên quản lý sẽ hủy bỏ hợp đồng và bắt bồi thường một số tiền rất lớn.

 

ask for/request a deposit: yêu cầu / yêu cầu một khoản tiền gửi

  • The bank divides several types of credit cards with each service enjoying benefits, with the higher the card level, the larger the minimum /request deposit requirement is required.
  • Ngân hàng có phân chia một số dạng thẻ tín dụng ứng với mỗi dịch vụ được hưởng phúc lợi với loại thẻ càng cao cấp thì càng đòi hỏi yêu cầu một khoản tiền gửi tối thiểu càng lớn.

 

Dùng “deposit” trong trường hợp muốn đặt tiền vào một tài khoản ngân hàng, đặc biệt là một trong đó trả lãi:

deposit money/a cheque/funds: gửi tiền / séc / quỹ

 

deposit something in/into something: gửi một cái gì đó vào / vào một cái gì đó

  • At some businesses you will choose to have your salary deposited directly into your bank account.
  • Tại một số doanh nghiệp sẽ cho bạn chọn để tiền lương của bạn được gửi trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn.

 

deposit something with somebody: ký gửi một cái gì đó với ai đó

  • Documents about the case have been deposited to the attorney for absolute safety.
  • Các tài liệu về vụ án đã được gửi cho luật sư để đảm bảo an toàn tuyệt đối.

 

3. Những cụm từ đi với “deposit” trong Tiếng Anh:

 

deposit trong tiếng Anh

deposit trong tiếng Anh

 

Cùm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

customer deposits

tiền gửi của khách hàng

initial deposit

tiền gửi ban đầu

large deposit

tiền gửi lớn

minimum deposit

tiền gửi tối thiểu

get your deposit back

lấy lại tiền đặt cọc của bạn

lose your deposit

mất tiền gửi của bạn

return somebody's deposit

trả lại tiền đặt cọc của ai đó

deposit account

tài khoản tiền gửi

contract deposit

đặt cọc hợp đồng

deposit on contracts

đặt cọc trên hợp đồng

deposit paid

tiền gửi thanh toán

marginal deposit

tiền ký quỹ

treatment of crash deposit

xử lý tiền gửi va chạm

advance deposit

tiền đặt cọc trước

primary deposit

tiền gửi chính

automatic renewable deposit

tiền gửi tái tạo tự động

bank deposit

tiền gửi ngân hàng

blocked deposit

tiền gửi bị chặn

breach a deposit

vi phạm một khoản tiền gửi

business deposit

tiền gửi kinh doanh

certificate deposit

chứng chỉ tiền gửi

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “deposit” trong tiếng Anh!!!