Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh lĩnh vực Bitcoin (Tiền Ảo)

Tiền ảo/tiền điện tử, bạn đã biết gì về nó chưa? Nếu bạn đã từng nghe qua, thì theo bạn loại tiền ảo nào phổ biến nhất hiện nay? Đáp án của tôi là Bitcoin. Bitcoin vẫn đang là loại tiền điện từ phổ biến nhất, Ethereum, Ripple, Litecoin và các loại khác vẫn đang phát triển. Và hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thêm các thuật ngữ tiếng anh cần phải biết về Bitcoin nhé!

từ vựng về Bitcoin

từ vựng tiếng anh về bitcoin

 

1. Từ vựng Tiếng Anh về Bitcoin

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Bitcoin

Là loại tiền ảo/kỹ thuật số đầu tiên sử dụng kỹ thuật blockchain.

BTC

là viết tắt của Bitcoin, là đơn vị tính của đồng Bitcoin.

Budget

Ngân sách. 

Block

Blockchain được tạo thành từ các block (khối). Mỗi block chứa danh sách các giao dịch gần đây.

Block Height

trong một blockchain có nhiều block riêng lẻ, block height là số lượng các block đó. Height 0 được gọi là khối đầu tiên

Blockchain

Blockchain là một cuốn sổ kế toán ghi lại tất cả giao dịch và hợp đồng thông minh cho một nền tảng tiền điện tử hoặc nền tảng và được chia sẻ cho những ai tham gia vào mạng lưới.

Cold Storage

Lưu trữ lạnh, có nghĩa là giữ ví tiền số ở dạng offline tức là không có kết nối với mạng Internet.

Confirmation

Là xác nhận, chỉ việc các máy đào đã thực hiện việc xác thực một giao dịch nào đó.

Cryptocurrency

Là tiền mã hoá , tiền kỹ thuật số, hay tiền điện tử

Fiat

Là các loại tiền do một chính phủ nào đó phát hành, ví dụ như Đô la Mỹ, Euro, Đồng Việt Nam,…

Decrypt

decrypt có nghĩa là giải mã, là biến đổi những thông điệp đã được mã hoá thành định dạng mà có thể đọc được. 

Decryption

giải mã

Pump

Bỏ tiền ra mua một loại coin nào đó, nó có thể làm giá của loại coin đó tăng cao nếu như có nhiều người bỏ tiền ra mua nó.

Pump and Dump

Có nghĩa bỏ tiền vào để mua sau đó bán ra để kiếm lời chứ không muốn giữ lâu. 

Loại coin không đáng để giữ lâu mà chỉ có thể kiếm lời trong ngắn hạn là mọi coin được gọi là Pump and Dump

Ethereum

Đây là tên một loại tiền điện tử

ETH

Là ký hiệu viết tắt của Ethereum 

Electrum

nó là tên một loại ví của tiền điện tử, loại ví này không tải toàn bộ blockchain về máy trạm của người sử dụng mà thay vào đó nó truy cập đến blockchain nằm trên máy chủ. 

Encrypt

mã hóa

Encryption

Có nghĩa là sự mã hoá.

Exchange

Exchange nghĩa là sàn giao dịch (tiền điện tử, hoặc chứng khoán)

Fee

phí giao dịch

Hot Wallet

Ví nóng (hot wallet) là giữ ví tiền được kết nối với Internet. 

Ledger

Sổ cái trong kế toán là nơi lưu trữ mọi giao dịch của tiền kỹ thuật số 

Mining

Đào coin

Mooning

Có nghĩa là giá sẽ tăng lên rất cao.

Node

Là một nút mạng tức là một phần mềm chạy trên một máy tính tham gia vào mạng lưới với các máy tính khác cũng chạy cùng phần mềm đó trên mạng ngang hàng. Trên mạng ngang hàng thì mỗi một node (nút) được coi ngang hàng với nhau. Nó có trách nhiệm xác minh các giao dịch và giúp sổ kế toán phân phối luôn được cập nhật.

Paper wallet

Là ví tiền điện tử được in ra giấy cho mục đích lưu trữ ngoài máy tính, điều này giúp cho nó tránh bị hacker đánh cắp.

Scaling

Là việc mở rộng hệ thống (thường là máy tính và phần mềm) để có thể đáp ứng được lượng nhu cầu truy cập tăng lên rất nhiều.

Satoshi

Một Satoshi là đơn vị nhỏ nhất của Bitcoin mà có thể được ghi lại trên blockchain. Nó có giá trị 0.00000001 BTC.

ALTCOIN (Alternative Coin)

ALTCOIN là những đồng coin ngoài Bitcoin và Ethereum. Việc gom chúng lại nhằm giúp chúng ta có thể phân biệt một chút giữa 2 đồng coin quan trọng nhất với nhóm còn lại.

ICO

ICO là từ viết tắt của Initial Coin Offering, là dạng gọi vốn ban đầu, tức là nhóm phát triển có thể bán ra một lượng coin ban đầu cho công chúng giống như việc phát hành cổ phiếu lần đầu của các công ty ra thị trường đại chúng (IPO – Initial Public Offering).

Balance

Số tiền còn dư trong ví

Speculation

Sự đầu cơ

Speculator

Người thực hiện việc đầu cơ, nhà đầu cơ

Whale

Đây là người nắm giữ số lượng coin rất nhiều của một loại tiền số

Wallet

Ví tiền kỹ thuật số

Transaction

giao dịch 

 

2. Ví dụ

 

  • Each altcoin operates according to its own rules. 
  • Mỗi altcoin hoạt động theo các quy tắc riêng của nó.
  •  
  • You can think of hot wallets as a less secure way to make transactions quickly
  • Bạn có thể coi ví nóng như một cách kém an toàn hơn để thực hiện các giao dịch nhanh chóng
  •  
  • United States money today is fiat money.
  • Ngày nay tiền của Hoa Kỳ là loại tiền pháp lệnh.
  •  
  • The balance will be paid within one week
  • Số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần
  •  
  • Who was a hustler? - Oh, no, no, let's say a speculator
  • Ông ta là người có nghị lực. - Oh, không phải, người đầu cơ chứ.
  •  
  • I ran the whole transaction
  • Tôi thực hiện toàn bộ giao dịch
  •  
  •  The Future of Bitcoin Is Complicated
  • Tương lai của Bitcoin rất rối rắm
  •  
  • Our Bitcoin Predictions for 2021 – Don’t Expect More of the Same
  • Dự đoán Bitcoin cho năm 2021 - Đừng kỳ vọng nhiều hơn
  •  
  • "One thing is for certain, 2017 was the Year of Bitcoin" by Mikayla Novak
  • "Một điều chắc chắn, năm 2017 là năm của Bitcoin", theo bà Mikayla Novak.
  •  
  • We're also gonna double down on the advertising budget
  • Ta cũng sẽ nhân đôi ngân sách quảng cáo.
  •  
  • Decryption software.
  • Phần mềm giải mã.

 

Mong rằng, sau bài viết này, các bạn sẽ có thêm những kiến thức cơ bản, hữu ích về Bitcoin. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !