Monitor là gì và cấu trúc từ Monitor trong câu Tiếng Anh

Monitor là một từ tiếng anh không còn xa lạ gì đối với nhiều bạn học, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày, với ý nghĩa chỉ màn hình của một thiế bị nào đó. Tuy nhiên, ngoài nghĩa này thì Monitor còn thể hiện nhiều hàm ý khác nhau. Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để hiểu hơn về Monitor là gì và cách dùng từ trong câu như thế nào nhé!

1. Monitor nghĩa là gì?

Trong tiếng anh, Monitor được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau như người giám sát, màn hình máy tính. Tùy thuộc vào mỗi ngữ cảnh mà người nói có thể diễn đạt Monitor theo các ý nghĩa khác nhau, sao cho phù hợp với cấu trúc và hàm ý của câu nói. 

 

monitor là gì

Monitor có nghĩa là gì?

 

Monitor được phát âm theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈmɒnɪtə(r)] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈmɑːnɪtər] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng từ Monitor trong câu tiếng anh

 

Trong câu tiếng anh, Monitor vừa đóng vai trò là danh từ vừa đóng vai trò là động từ. Tùy thuộc vào mỗi từ loại mà Monitor sẽ được dùng với các ý nghĩa khác nhau.

 

Khi Monitor là danh từ sẽ được sử dụng để chỉ một người giám sát có công việc quan sát, kiểm tra những thứ cụ thể, thường xuyên kiểm tra hay ghi lại những thứ đó hoặc nhận thấy những điều cụ thể. Trong các tình huống khác, danh từ monitor sẽ chỉ màn hình máy tính hoặc thiết bị có màn hình hiển thị các từ hoặc hình ảnh. 

 

Ví dụ: 

  • They are the monitor to ensure activities within the organization are carried out in accordance with the law.
  • Họ là người giám sát để đảm bảo các hoạt động trong tổ chức được thực hiện theo quy định của pháp luật.

 

Với vai trò là danh từ, Monitor được dùng để xem và kiểm tra tình huống cẩn thận trong một khoảng thời gian để khám phá điều gì đó về nó.

 

Ví dụ:

  • The doctor is monitoring his heart rate, breathing and liver functions.
  • Bác sĩ đang theo dõi nhịp tim, nhịp thở và các chức năng gan.

 

monitor là gì

Cấu trúc và cách dùng từ Monitor trong câu tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ Monitor

 

Studytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về các cách dùng và monitor là gì qua các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • The doctor can diagnose the patient's health through a heart monitor.
  • Bác sĩ có thể chẩn đoán sức khỏe của bệnh nhân thông qua màn hình máy đo tim.
  •  
  • She is looking at your computer monitor to check something.
  • Cô ấy đang nhìn vào màn hình máy tính của bạn để kiểm tra thứ gì đó.
  •  
  • From today he will take on the role of monitor of this production line.
  • Kể từ hôm nay anh sẽ đảm nhận vai trò giám sát của dây chuyền sản xuất này.
  •  
  • I think you should go to the store to check the computer monitor, I feel it has a problem.
  • Mình nghĩ bạn nên đến cửa hàng để kiểm tra màn hình máy tính, mình thấy nó có vấn đề.
  •  
  • I feel that the fund managers really don't have the monitor to oversee companies.
  • Tôi cảm thấy rằng các nhà quản lý quỹ thực sự không có quyền giám sát các công ty.
  •  
  • You can observe on the TV monitor to clearly see the subject's appearance.
  • Bạn có thể quan sát trên màn hình TV để thấy rõ diện mạo của đối tượng.
  •  
  • The detailed schedules of today's flights are displayed on monitor right at the airport.
  • Lịch trình chi tiết của các chuyến bay hôm nay được hiển thị trên màn hình ngay tại sân bay.
  •  
  • You observe the monitor and let me know if the water level is beyond the allowed regulation.
  • Các bạn quan sát theo dõi và cho mình biết mực nước có vượt quá quy định cho phép không nhé.
  •  
  • We are responsible for monitoring all email communications to prevent bad situations and protect our business.
  • Chúng tôi có trách nhiệm giám sát tất cả các liên lạc qua email để ngăn chặn các tình huống xấu và bảo vệ doanh nghiệp của chúng tôi.
  •  
  • It is entirely possible to adjust your monitor if the colors and frequencies appear incorrect.
  • Bạn hoàn toàn có thể điều chỉnh màn hình của mình nếu màu sắc và tần số xuất hiện không chính xác.
  •  
  • This is a process that will be closely monitored by an independent monitor for the next 2 years.
  • Đây là quá trình sẽ được giám sát chặt chẽ bởi một cơ quan giám sát độc lập trong 2 năm tới.

 

monitor là gì

Một số ví dụ cụ thể về Monitor trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

  • computer monitor: màn hình máy tính
  • the library monitor: giám sát thư viện
  • the attendance monitor: màn hình tham dự
  • independent monitor: màn hình độc lập
  • surveillance monitor: màn hình giám sát
  • blood pressure monitor: máy đo huyết áp
  • heart monitor: máy theo dõi tim
  • heart rate monitor: máy theo dõi nhịp tim
  • international monitor: giám sát quốc tế
  • television monitor: màn hình ti vi
  • monitor models: giám sát các mô hình
  • monitor the latest: theo dõi mới nhất
  • monitor firms: giám sát các công ty
  • monitor shows: màn hình hiển thị
  • monitor the voting: giám sát cuộc bỏ phiếu
  • monitor progress: theo dõi tiến độ
  • monitor traffic flows: giám sát luồng giao thông
  • projector monitor: màn hình máy chiếu

 

Bài viết trên là tất cả những gì về Monitor mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn, hy vọng rằng sẽ giúp bạn hiểu hơn về Monitor là gì và sử dụng một cách hợp lý với các tình huống trong thực tế. Bên cạnh đó, bạn hãy cố gắng lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp để nhớ lâu từ vựng nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !