Stalker là gì và cấu trúc từ Stalker trong câu Tiếng Anh

Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về STALKER và cấu trúc cụm từ STALKER trong tiếng Anh.

 

 

stalker là gì

 

(ảnh minh họa cho STALKER)

 

 

1. STALKER là gì?

 

STALKER có cách phát âm là /ˈstɔː.kər/.

 

Loại từ: Danh từ.

 

Nghĩa : kẻ rình mò, kẻ bám đuôi. Chỉ những một người theo dõi bất hợp pháp ai đó, đặc biệt là phụ nữ, trong một khoảng thời gian hoặc chỉ những một người theo dõi một người khác và thường có ý định làm tổn thương người đó.

 

Ví dụ :

 

  • Some well-known women have been troubled by stalkers recently.

  • Một số người phụ nữ nổi tiếng gần đây đã gặp rắc rối bởi những kẻ theo dõi.

  •  

  • Classifying stalkers is a very necessary step in understanding motivation, recognizing indicators of risk, and developing treatment strategies.

  • Phân loại những kẻ rình rập là một bước rất cần thiết để tìm hiểu động cơ, nhận biết các chỉ số về rủi ro và phát triển các chiến lược điều trị.

  •  

  • While helpful to professionals dealing with victims, such reading might be overwhelming, and sometimes alarming, to victims who have experienced lesser behaviors from their stalkers.

  • Mặc dù hữu ích đối với các chuyên gia đối phó với nạn nhân nhưng việc đọc như vậy có thể quá sức và đôi khi đáng báo động đối với những nạn nhân đã trải qua các hành vi ít hơn từ những kẻ theo dõi họ.

 

 

stalker là gì

 

(ảnh minh họa cho STALKER)

 

 

2. Một số từ liên quan thuộc chủ đề tội phạm

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

prowler

(noun)

một người theo dõi ai đó hoặc di chuyển xung quanh lặng lẽ bên ngoài ngôi nhà của họ, đặc biệt là vào ban đêm, để làm họ sợ hãi, làm hại họ hoặc lấy cắp thứ gì đó từ họ

  • I saw a prowler outside our house last night and called the police immediately.

  • Tôi nhìn thấy một kẻ rình mò bên ngoài ngôi nhà của chúng tôi đêm qua và gọi cảnh sát ngay lập tức.

abettor

(noun)

kẻ xúi giục, kẻ tiếp tay

(chỉ những người đi cổ vũ, xúi giục người khác làm điều sai trái, phạm pháp)

  • That guy sounds like every other abettor of terrorism.

  • Tên đó giống như mọi kẻ tiếp tay cho chủ nghĩa khủng bố.

accessory

(noun)

tòng phạm, đồng phạm

(người giúp người khác phạm tội nhưng không tham gia)

  • She is an accessory to murder.

  • Cô ta là tòng phạm của vụ giết người.

accomplice

(noun)

tòng phạm, đồng phạm

(một người giúp người khác phạm tội hoặc làm điều gì đó sai trái về mặt đạo đức)

  • The thieves and two accomplices made away with over $55,000 in cash.

  • Những tên trộm và hai đồng phạm đã lấy đi hơn 55.000 đô la tiền mặt.

criminal

(noun)

tội phạm

  • If you spend any time in prison, you will be labelled as a criminal for the rest of your life.

  • Chỉ cần bạn vào tù một thời gian nào đó, bạn sẽ bị coi là tội phạm trong suốt phần đời còn lại của mình.

crook

(noun)

một người rất không trung thực, đặc biệt là tội phạm hoặc lừa lọc

  • My mom said that used car salesmen are just a bunch of crooks.

  • Mẹ tôi nói rằng những người bán xe cũ chỉ là một lũ lừa đảo.

culprit

(noun)

thủ phạm

(ai đó đã làm sai điều gì đó)

  • Police hope the public can help them to find the culprits.

  • Cảnh sát hy vọng công chúng có thể giúp họ tìm ra thủ phạm.

delinquent

(adj)

có tội, phạm tội, lỗi lầm

  • Scientists are carrying out research on the causes of delinquent behaviour among young people.

  • Các nhà khoa học đang tiến hành nghiên cứu nguyên nhân dẫn đến hành vi côn đồ của giới trẻ.

felon

(noun)

người phạm tội ác

(một người phạm tội nghiêm trọng)

  • That teenager was charged with being a felon in possession of a firearm.

  • Thiếu niên đó bị buộc tội phạm trọng tội sở hữu súng.

first offender

(noun)

một người đã chính thức bị phán xét là phạm tội lần đầu tiên

  • The first offender is the person who has been found guilty of a crime for the first time.

  • Người phạm tội lần đầu là người bị phát hiện phạm tội lần đầu.

lowlife

(noun)

một người tồn tại bằng các hoạt động tội phạm hoặc có lối sống mà hầu hết mọi người đều không chấp nhận

  • There are lots of lowlifes out there, ready to take advantage of unsuspecting senior citizens.

  • Có rất nhiều kẻ xấu ngoài kia, sẵn sàng lợi dụng những người lớn tuổi cả tin.

miscreant

(noun)

một người cư xử tồi tệ hoặc không tuân theo các quy tắc

  • They need to discourage miscreants.

  • Họ cần phải ngăn cản những kẻ lầm lạc.

perpetrator

(noun)

một người nào đó đã phạm tội hoặc một hành động bạo lực hoặc có hại

  • The perpetrator of the massacre must be brought to justice as a war criminal.

  • Thủ phạm của vụ thảm sát phải bị đưa ra công lý như là một tội phạm chiến tranh.

recidivist

(noun)

một tội phạm tiếp tục phạm tội ngay cả khi họ đã bị trừng phạt

  • The recidivist is the person that continues to commit crimes, and seems unable to stop, even after being punished.

  • Người tái phạm là người tiếp tục phạm tội, và dường như không thể dừng lại, ngay cả khi đã bị trừng phạt.

villain

(noun)

kẻ hung ác, côn đồ

(kẻ xấu làm hại người khác hoặc vi phạm pháp luật)

  • She can be either a hero or a villain, depending on your point of view.

  • Cô ấy có thể là một người hùng hoặc một nhân vật phản diện, tùy thuộc vào quan điểm của bạn.

violator

(noun)

người vi phạm, người xâm phạm, người làm trái,người hãm hiếp, người phá rối

  • More than one-third of The United State 's prison admissions are parole violators.

  • Hơn một phần ba số người vào tù của Hoa Kỳ là những người vi phạm được ân xá.

wrongdoer

(noun)

người phạm pháp

(một người làm điều gì đó xấu hoặc bất hợp pháp)

  • The wrongdoer is the one that does something wrong, especially a sinner or transgressor. 

  • Người làm sai là người làm điều gì đó sai trái, đặc biệt là tội nhân hoặc người phạm tội.

 

 

stalker là gì

(ảnh minh họa cho STALKER)

 

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về STALKER và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!