Pháo Hoa trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

 

Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về pháo hoa trong tiếng Anh là gì ? Các bạn khi click vào bài viết này mình đoán rất là thích pháo hoa đúng không nào ? Vậy thì các bạn đã biết cách để nói về pháo trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời thì chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ liệt kê 3 từ pháo hoa trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !

 

Pháo hoa trong tiếng Anh là gì 

 

Chắc có lẽ các bạn đã biết pháo hoa trong tiếng Anh là firework rồi đúng không ? Nhưng thực ra không chỉ là firework, pháo hoa trong tiếng Anh chúng ta vẫn có thể dùng fireworks, rocket,pyrotechnic. Vậy giữa những từ này có gì khác nhau và dùng nó như thế nào thì chúng ta cùng nhau đên phần hai mình sẽ giải thích kĩ hơn nhé.

 

pháo hoa tiếng anh

Ảnh minh họa về pháo hoa trong tiếng Anh là gì ?

 

thông tin chi tiết từ vựng 

Pháo hoa trong tiếng Anh là fireworks hoặc là firework là một danh từ có  cách phát âm theo IPA là /ˈfaɪəwɜːk/.

Chúng ta dùng fireworks là một danh từ số nhiều để muốn nói về màn bắn pháo hoa. Các bạn lưu ý giúp mình rằng khi muốn nói về màn trình diễn pháo hoa thì các bạn luôn thêm s đằng sau firework - fireworks.

 

Ví dụ :

 

  • Do remember the first time you saw the fireworks?
  • Bạn có nhớ lần đầu tiên bạn nhìn thấy pháo hoa không ?
  •  
  • He intends to express his emotion under the fireworks  welcoming the new year ? It sounds funny!
  • Anh ấy dự định bày tỏ tình cảm của anh ấy dưới màn pháo hoa chào đón năm mới? Nghe thật buồn cười

 

Ngược lại firework là một danh từ đếm được mang nghĩa là dụng cụ bắn pháo hoa, là một thiết bị chứa  bột mà sẽ nổ ra thành những vệt sáng đầy màu sắc. 

 

Ví dụ:

 

  • They set off  fireworks in the back garden.
  • Họ bắn pháo hoa đằng sau vườn.
  •  
  • The firework spluttered and went out.
  • Pháo hoa bắn tung tóe và vụt tắt.

 

Ngoài firework, pháo hoa trong tiếng Anh là rocket. 

 

Khi dùng với nghĩa pháo hoa , rocket là một danh từ đếm được để chỉ về những ngọn pháo hoa khi được bắn lên trên cao và  nổ ra thành các chùm sáng đầy màu sắc.

 

pháo hoa tiếng anh

Ảnh minh họa về ngọn pháo hoa trong tiếng Anh nghĩa là gì ?

 

Ví dụ:

 

  • I would like to see the rockets go into the sky and explode into the heart shape.
  • Tôi muốn xem những ngọn pháo hoa bắn lên trên bầu trời và nổ ra thành những hình dạng trái tim.
  •  
  • I was impressed by the rockets on the Han’s river from Spain.
  • Tôi ấn tượng bởi những ngọn pháo hoa trên sông Hàn đến từ nước Tây Ban Nha.

 

Nhưng, các bạn đừng vội vàng khi gặp rocket thì sẽ dịch ngay lập tức thành pháo hoa nhé. Bởi vì ngoài nghĩa pháo hoa thì rocket còn mang nghĩa là tên lửa, hỏa tiễn, và một loại cải rocket nữa đấy. 

 

Ví dụ :

 

  • The rocket was launched in 2007.
  • Chiếc tên lửa được phóng đi vào năm 2007.
  •  
  • A rocket smashed into the side of the administrative building.
  • Một quả hỏa tiễn đập vào mặt bên của tòa nhà hành chính.
  •  
  • It’s difficult for foreigners to seek a rocket in Viet Nam. Those are only in Da Lat.
  • Thật là khó khăn cho người ngoại quốc khi tìm kiếm cải rocket ở Việt Nam. Chúng chỉ có trên Đà Lạt.

 

pháo hoa tiếng Anh

Ảnh minh họa về pháo hoa tiếng anh

 

Chúng ta đã được học về pháo hoa là gì trong tiếng Anh bằng những từ ngữ thông dụng thường xuyên gặp phải. Vậy có từ ngữ chuyên ngành để dùng nói về pháo hoa  không nhỉ ? Câu trả lời là có đấy. 

 

 Pyrotechnic là một danh từ và cũng là một tính từ, có cách phát âm theo IPA là  /ˌpaɪrəˈteknɪk/. Pyrotechnic là một từ ngữ chuyên ngành nên chúng ta sẽ ít gặp hơn là các từ ở trên firework, rocket. 

 

Ví dụ:

 

  • I’m ready for my pyrotechnic display.
  • Tôi đã sẵn sàng cho màn trình diễn pháo hoa của mình
  •  
  • As I heard of that he has a particular proclivity for pyrotechnics.
  • Theo tôi biết rằng anh ấy có sở thích đặc biệt về pháo hoa.

 

Và cũng như từ rocket, khi các bạn gặp pyrotechnic nhưng không thể nhận ra có ngữ cảnh pháo hoa thì các bạn đừng hoang mang nhé! Bởi vì ngoài nghĩa chuyên ngành là pháo hoa thì pyrotechnic còn có nghĩa để chỉ về một kỹ năng rất là điêu luyện, tài hoa bởi những nhà nhạc sĩ, thơ văn. 

 

Ví dụ:

 

  • He is  known as a  pyrotechnic guitar player.
  • Anh ấy được biết đến là một người chơi guitar điêu luyện
  •  
  • because the teachers couldn't figure out individual pyrotechnics.
  • bởi vì các giáo viên đã không thể tìm kiếm những cá nhân tài hoa.

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Vậy các bạn có nhớ pháo hoa trong tiếng Anh là gì chưa? Để mình nhắc lại cho các bạn chút nhé. Pháo hoa trong tiếng Anh có 3 từ đó chính là : firework, rocket và pyrotechnic. Nếu các bạn sợ quên thì lấy giấy bút ghi lại để tri thức mãi luôn còn ở bên chúng ta nhé! Chứ mắt chỉ nhìn và đầu ghi nhớ thì cũng không giữ kiến thức được lâu đâu nha! Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình là studytienganh trong suốt bài viết này. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và gặt hái được các kiến thức bổ ích. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích khác trên website studytienganh!