Tương Ứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để có thể giỏi từ vựng tiếng Anh, bạn cần phải thuộc và hiểu rõ định nghĩa cũng như cách sử dụng của chúng. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn tìm hiểu về một cụm từ vựng khá mới mẻ - tương ứng trong tiếng Anh. Nó có nghĩa là gì? Từ vựng liên quan đến nó là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây bạn nhé!

 

1. Định nghĩa - Tương ứng trong Tiếng Anh là gì?

 

  • Tương ứng mang nghĩa là có mối quan hệ phù hợp với nhau, tương tự như nhau hay giống nhau. Cụm từ tương ứng thường được sử dụng khi ta muốn so sánh đối tượng này có những đặc điểm tương đồng với một đối tượng khác. Hơn nữa, nó không chỉ được dùng trong văn nói mà cả ở trong ngôn ngữ viết cũng như trong các định nghĩa.

  •  

  • Tương ứng trong tiếng Anh là “corresponding”, có phát âm là /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dɪŋ/

 

tương ứng tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Tương ứng trong tiếng Anh)

 

Ví dụ: 

  • Our company staff’s income was up compared to the corresponding period last year.

  • Thu nhập của nhân viên công ty chúng tôi đã tăng so với cùng kỳ năm ngoái. 

  •  

  • The longer working hours means that correspondingly more assignments are done each week.

  • Thời gian làm việc dài hơn có nghĩa là tương ứng với nhiều nhiệm vụ hơn được thực hiện mỗi tuần. 

 

2. Một số từ vựng, cụm từ tương tự với cụm từ tương ứng trong tiếng Anh

 

Từ vựng, cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

With

Ứng với

  • I have nothing in common with my younger sister.

  •  

  • Tôi không có điểm chung nào với em gái tôi.

Fit 

Phù hợp

  • Just do whatever you think fit - I'm sure you'll make the right decision.

  •  

  • Chỉ cần làm bất cứ điều gì bạn nghĩ là phù hợp - tôi chắc chắn rằng bạn sẽ đưa ra quyết định đúng đắn. 

Equivalent 

Tương đương

  • Scientists have shown that a day on the planet Mercury is the equivalent of 176 days on Earth.

  •  

  • Các nhà khoa học đã chỉ ra rằng một ngày trên hành tinh Sao Thủy tương đương với 176 ngày trên Trái đất. 

The same

Tương tự nhau

  • I would experience the same activity again if I got a chance.

  •  

  • Tôi sẽ trải nghiệm hoạt động tương tự một lần nữa nếu tôi có cơ hội.

Equally valid 

Có giá trị ngang nhau

  • Those two cars are both expensive but not equally valid.

  •  

  • Hai chiếc xe ô tô đó đều đắt nhưng không có giá trị ngang nhau đâu.

Equal 

Bằng nhau

  • We want a society that promotes equal opportunity for all of its citizens.

  •  

  • Chúng tôi muốn có một xã hội thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho tất cả các công dân của mình. 

Consistent

Thích hợp

  • He has enough evidence to prove that his action is totally consistent with the law.

  •  

  • Anh ta có đủ bằng chứng để chứng minh rằng hành động của mình là hoàn toàn phù hợp với quy định của pháp luật. 

Matching

Xứng nhau, hợp nhau

  • I always teach my children that matching words with deeds is an essential living skill.

  •  

  • Tôi luôn dạy các con mình rằng, lời nói phù hợp với việc làm là một kỹ năng sống cần thiết. 

Parallel

Tương đồng

  • I'm trying to see if there are any obvious parallels between the two boxes.

  •  

  • Tôi đang cố gắng xem có bất kỳ điểm tương đồng rõ ràng nào giữa hai chiếc hộp không.

Agree with

Phù hợp với, khớp với

  • His words did not agree with what he committed in the contract.

  •  

  • Lời nói của anh ta không khớp với những gì anh ta đã cam kết trong hợp đồng.

 

tương ứng tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Tương ứng trong tiếng Anh)

 

Đó là tất cả kiến thức cần thiết của ngày hôm nay. Qua bài học trên, chắc hẳn các bạn đã nắm được hết ý nghĩa và cách sử dụng của “tương ứng” trong tiếng Anh rồi phải không nào? Hãy tiếp tục cố gắng nhé, sự tiến bộ của các bạn luôn là niềm vui lớn nhất của Studytienganh đó! Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này!