Băng Rôn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi đi bên ngoài đường hay đến các tòa nhà bạn thường thấy các băng rôn khẩu hiệu treo đặt bắt mắt và thu hút. Thực tế đây là cách thức quảng cáo phổ biến và không thể thiếu của các sự kiện, các cơ sở kinh doanh,..... Nhưng bạn có bao giờ thắc mắc băng rôn tiếng Anh gọi là gì không? Có thể bạn đã nghe và đã dừng nó trong thực tế rồi đấy! Xem bài viết này của studytienganh để khám phá nhé!

Băng Rôn trong Tiếng Anh là gì

Băng rôn tiếng Anh là Bandroll hoặc Banner. Người bình thường không có kiến thức về thiết kế vẫn hiểu chung nghĩa Bandroll và Banner là một tức là băng rôn. Ở Việt Nam khi nói Bandroll và banner sẽ đều được dịch là băng rôn.

 

Băng rôn tiếng Anh

Băng rôn dùng để quảng cáo cho các sự kiện, chiến dịch

 

Trên thực tế không có khác biệt, tuy nhiên để hiểu rõ sự khác nhau có thể giải thích như sau. Bandroll và banner đều có chung mục đích và chức năng để truyền tải thông điệp và quảng cáo nhưng trong cách thể hiện thiết kế khác nhau. Bandroll ít các chi tiết hình ảnh nổi bật như banner.

 

 Thông tin chi tiết từ vựng

Băng rôn: Bandroll / Banner

Phiên âm Anh - Anh: /ˈbæn.ər/

Phiên âm Anh - Mỹ:   /ˈbæn.ɚ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: A long piece of cloth with words written on it, sometimes stretched between two poles and carried by people taking part in a march

Băng rôn tiếng Anh

Hình ảnh minh họa cho từ băng rôn tiếng Anh - banner 

 

Nghĩa tiếng Việt: Một mảnh vải dài có viết chữ, đôi khi được căng giữa hai cột điện và được những người tham gia diễu hành mang theo. 

Banner được sử dụng làm chủ ngữ, bổ ngữ trong câu

 

Ví dụ: 

  • The demonstrators walked along the street, carrying banners and shouting angrily.

  • Những người biểu tình đi dọc đường phố, mang theo băng rôn và hét lên một cách giận dữ. 

 

 Ví dụ Anh Việt 

Sau đây là một số ví dụ trong tiếng Anh có sử dụng từ banner mang ý nghĩa băng rôn mà studytienganh muốn chia sẻ để người học ghi nhớ lâu hơn.

  • In this campaign I need you to design your company with 3 advertising banners 

  • Trong chiến dịch này tôi cần bạn thiết kế cho công ty 3 băng rôn quảng cáo 

  •  
  • On April 30, wherever I went I saw many banners and flags on the streets of Hanoi

  • Ngày 30/4 đi đến đâu tôi cũng thấy có nhiều băng rôn và quốc kì ở đường phố Hà Nội

  •  
  • Banners are one of the irreplaceable ways to present messages and advertisements 

  • Băng rôn là một trong những cách thể hiện thông điệp và quảng cáo không thể thay thế

  •  
  • I saw him on a banner placed in the entrance. Who is he? 

  • Tôi thấy hình ảnh anh ta trên chiếc băng rôn được đặt nơi cổng ra vào. Anh ấy là ai vậy?

  •  
  • You are in need of assistance with banner design, please contact Dai Viet advertising company - the most prestigious address in the profession today. 

  • Bạn đang có nhu cầu cần hỗ trợ thiết kế băng rôn hãy liên hệ đến công ty quảng cáo Đại Việt - địa chỉ uy tín nhất trong nghề hiện nay.

  •  
  • The banner design also has general standards that you must adhere to

  • Thiết kế băng rôn cũng có quy chuẩn chung mà bạn phải tuân thủ

  •  
  • Not everyone can make a beautiful banner 

  • Không phải ai cũng có thể làm được một chiếc băng rôn đẹp

  •  
  • I don't want family planning banners hanging in front of my house 

  • Tôi không muốn băng rôn tuyên truyền về việc kế hoạch hóa gia đình treo trước nhà mình

 

Băng rôn tiếng Anh

Banner là một trong những cách để quảng cáo hiệu quả

 

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Xoay quanh từ băng rôn trong tiếng Anh có nhiều cụm từ liên quan mở rộng mà bạn nên tham khảo để tiện ghi nhớ và dễ dàng tăng vốn từ của mình. Studytienganh tổng hợp ngay trong bảng này, mời bạn theo dõi!

 

Từ vựng liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

logo

biểu tượng

  • Give me an idea for my company's logo design before the project start date 

  • Hãy cho tôi một ý tưởng thiết kế biểu tượng của công ty mình trước ngày dự án bắt đầu

design

thiết kế

  • Design work requires aesthetic taste and trend grasp

  • Công việc thiết kế đòi hỏi phải có gu thẩm mỹ và biết nắm bắt xu hướng

advertisement 

quảng cáo

  • TV advertising costs more money than social media 

  • Quảng cáo trên tivi tốn nhiều tiền hơn so với mạng xã hội

Highlights

Nổi bật

  • Highlight promotional information on banners! 

  • Hãy làm nổi bật các thông tin khuyến mại trên băng rôn lên nhé!

tendency 

Xu hướng

  • The trend of buying online is growing even in rural areas 

  • Xu hướng mua hàng trên mạng đang phát triển ngay cả ở các vùng quê

campaign 

chiến dịch

  • I want you to join this campaign

  • Tôi muốn bạn tham gia chiến dịch lần này 

Graphics

Đồ họa

  • Graphic design is the profession with the most future today  

  • Thiết kế đồ họa là ngành nghề có nhiều tương lai nhất hiện nay

 

Băng rôn tiếng Anh không còn là từ xa lạ với nhiều người, chúng ta vẫn sử dụng đan xen banner thay cho cách nói băng rôn vì sự ngắn gọn, dễ hiểu. Sau khi xem bài viết này, hi vọng người học hiểu rõ hơn về bản chất từ đó sử dụng hai chiều thành thạo. Hãy cùng studytienganh học tập tích cực và sớm thành công nhờ việc nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !