Thảm chùi chân tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Những vật dụng xung quanh mà chúng ta sử dụng mỗi ngày lại có thể làm khó mỗi người trong cách gọi tên tiếng Anh của nó. Điển hình như thảm chùi chân tiếng Anh là từ mà khá nhiều người học chưa nắm được. Vậy nên trong bài viết này của studytienganh mời bạn xem đáp án của câu hỏi trên.

 

1. Thảm chùi chân tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, thảm chùi chân tiếng Anh là 

Một số trường hợp để chỉ thảm chùi chân người ta có thể dùng thêm từ  doormat với ý nghĩa cụ thể hơn: thảm chùi chân ở cửa ra vào.

Thảm chùi chân là một miếng vải, nhựa chuyên dụng,...... được thiết kế để lau chùi chân của mọi người. Thảm có thể đặt ở khắp nơi tùy theo nhu cầu của gia đình, địa điểm như: cửa ra vào, phòng bếp, phòng ngủ, phòng ăn,.......

 

Đây là vật dụng cần thiết trong mọi không gian sống, và vì thế ngày càng được quan tâm với đa dạng chất liệu , mẫu mã để kết hợp như một vật trang trí.

 

Thảm chùi chân tiếng anh

Thảm chùi chân tiếng Anh là Mat

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Mat

Phát âm Anh - Anh:  /mæt/

Phát âm Anh - Việt:   /mæt/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a small piece of sturdy material that covers and protects part of the floor, for wiping feet and shoes when people come in. Usually made of absorbent cloth and other specialized materials.

 

Nghĩa tiếng Việt: một miếng vật liệu nhỏ chắc chắn bao phủ và bảo vệ một phần của sàn nhà, để chùi chân lau giày khi mọi người đi vào. Thường làm bằng vải thấm nước và các chất liệu chuyên dụng khác.

 

Thảm chùi chân tiếng anh

Thảm chùi chân là vật dụng thiết yếu trong mọi gia đình

 

3. Ví dụ Anh Việt

Tuy là một vật dụng thiết yếu của mọi gia đình, nhưng nó lại thường bị mọi người lãng quên khi tập luyện nói tiếng Anh. Một số ví dụ Anh Việt sau sẽ gợi ý để bạn tham khảo cách dùng được chia sẻ ngay dưới đây:

 

  • The electrician must have called (round) this morning when we were out - there's a note on the doormat.

  • Người thợ điện chắc đã gọi (vòng) sáng nay khi chúng tôi ra ngoài - có một tờ giấy ghi trên tấm thảm chùi chân ở cửa.

  •  
  • There was a rush mat by the entrance.

  • Có một tấm thảm chùi chân  gấp cạnh lối vào.

  •  
  • The cat lay drooling on the mat.

  • Con mèo nằm chảy nước dãi trên thảm chùi chân.

  •  
  • These algal mats are said to be rich in phosphates, nitrogen, organic matter, and cation-exchange capacity.

  • Những thảm chùi chân tảo này được cho là rất giàu phốt phát, nitơ, chất hữu cơ và khả năng trao đổi cation.

  •  
  • No negotiation was undertaken about whether she could keep the mat.

  • Không có cuộc thương lượng nào được thực hiện về việc liệu cô ấy có thể giữ tấm thảm chùi chân hay không.

  •  
  • My mother carefully selected each doormat for her new home.

  • Mẹ tôi kỹ lưỡng chọn từng chiếc thảm chùi chân cho ngôi nhà mới dọn về.

  •  
  • Doing business online with the main product of doormats from environmental protection materials helps me live well in this expensive city.

  • Kinh doanh online với mặt hàng chủ yếu là thảm chùi chân từ vật liệu bảo vệ môi trường giúp tôi sống tốt trong thành phố đắt đỏ này.

  •  
  • This home goes well with black or gray doormats.

  • Ngôi nhà này hợp với thảm chùi chân màu đen hoặc xám.

  •  
  • She hid the key under the mat.

  • Con bé đã giấu chìa khóa dưới thảm chùi chân.

  •  
  • Every place in my family has a mat.

  • Bất cứ vị trí nào trong gia đình tôi cũng đều có thảm chùi chân.

  •  
  • The 3D colored doormats made many people visually deceived in the exhibition.

  • Những chiếc thảm chùi chân màu sắc 3D đã khiến nhiều người bị đánh lừa thị giác trong buổi triển lãm.


 

Thảm chùi chân tiếng anh

Mat hoặc doormat đều có thể sử dụng chỉ thảm chùi chân tiếng Anh

 

4. Một số từ vựng liên quan

Mở rộng vốn từ với các từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến thảm chùi chân qua bảng tổng hợp kèm ví dụ minh họa sau đây để ghi nhớ lâu và nhiều hơn nữa bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

clean 

sạch sẽ

  • I always prefer a clean restaurant to a cheap one
  • Tôi luôn thích một nhà hàng sạch sẽ hơn là giá rẻ

dirty

bẩn

  • The car looks a lot dirtier after being on the road in the rain.
  • Trông chiếc xe bẩn hơn rất nhiều sau khi đi đường bị dính mưa.

fabric 

vải vóc

  • Anna wanted to choose the right fabric for the local climate.
  • Anna muốn chọn loại vải phù hợp với khí hậu địa phương.

plastic 

nhựa

  • Don't use plastic in fast food restaurants!
  • Đừng sử dụng nhựa trong các hàng quán ăn nhanh!

Hygiene 

vệ sinh

  • Hygiene is a top priority for children's health.
  • Vệ sinh là vấn đề được đặt lên hàng đầu đối với sức khỏe trẻ nhỏ.

leg 

chân

  • My leg hurts so I can't go to work.
  • Chân tôi bị đau nên tôi không thể đi làm.

floor 

sàn nhà

  • Please select a quality floor tile for me.
  • Làm ơn lựa chọn cho tôi một loại gạch lát sàn nhà chất lượng.


 

Thảm chùi chân tiếng Anh thật sự dễ gọi và sử dụng trong giao tiếp hằng ngày qua những thông tin bổ ích ở bài viết trên. Mỗi người học hãy ghi nhớ và luyện tập để tùy biến trong nhiều tình huống khác nhau. Cùng với đó, hãy truy cập studytienganh thường xuyên, cập nhật mọi thông tin mà bạn thắc mắc để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !