"With" Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

Chúng ta đã rất quen thuộc với giới từ “with”, tuy nhiên không phải ai cũng có thể hiểu hết ý nghĩa của nó. Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về “with"  định nghĩa, cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh.

 

"WITH" Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

 

1. Định nghĩa “with” là gì?

“With” là một giới từ mang nhiều nghĩa, cụ thể:

 Với, cùng, cùng với với sự hiện diện, cùng với sự hiện diện

Ví dụ:

  • to argue with someone
  • cãi lý với ai
  •  
  • to be with someone on a point
  • đồng ý với người nào về một điểm

 

Trong sự chăm sóc của, trong sự quản lý của, trong sự sở hữu của (ai)

 

Ví dụ:

  • I leave the baby with my mother every day.
  • Hàng ngày, tôi để cháu bé cho mẹ tôi chăm sóc

 

Có, đang mang (cái gì)

 

Ví dụ:

  • A girl with red hair
  • một cô gái tóc đỏ
  •  
  • The man with the long beard
  • người có râu dài

 

With young: có chửa (thú)

 

With child: có mang (người)

 

Ở, ở nơi

 

Ví dụ:

  • It's a habit with him:
  • ở anh ta đấy là một thói quen
  •  
  • He lives with us
  • nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi

 

Bằng (chỉ rõ công cụ và phương tiện được dùng)

 

Ví dụ:

  • to welcome with smiles 
  • đón tiếp bằng những nụ cười
  •  
  • with all my might
  • bằng (với) tất cả sức lực của tôi

 

Đồng ý với, ủng hộ

 

Ví dụ:

  • I'm with you all the way !
  • tôi triệt để ủng hộ anh!

 

Chỉ cách, trường hợp hoặc hoàn cảnh cái gì được hoàn thành hoặc xảy ra

 

Ví dụ:

  • I'll do it with pleasure
  • tôi sẽ vui lòng làm việc ấy

 

Đối lập với, phản đối

 

Ví dụ:

  • at war with a neighbouring country
  • có chiến tranh với một nước láng giềng

 

Vì, bởi vì

 

Ví dụ:

  • sick with love: ốm (vì) tương tư

 

Mặc dù

 

Ví dụ:

  • With all his weaknesses I like him
  • mặc dù tất cả những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta

 

Cũng như

 

Ví dụ:

  • to think with someone: cũng nghĩ như ai

 

Nay mà, lúc mà, trong khi

 

Ví dụ:

  • What is to become him with both his parents gone?
  • Nay cha mẹ anh ấy đã mất cả rồi, thì anh ấy sẽ ra sao

 

Cùng chiều với, cùng hướng với

 

Ví dụ:

  • sail with the wind:
  • chạy thuyền xuôi gió

 

Do và cùng tốc độ với

 

Ví dụ:

  • good wine will improve with age
  • rượu ngon để càng lâu càng ngon

 

Về mặt, đối với, liên quan đến

 

Ví dụ:

  • careful with the glasses
  • cẩn thận với đồ thủy tinh

 

Trong trường hợp; đối với, về phần

 

Ví dụ:

  • It's a very busy time with us at the moment.
  • Đối với chúng tôi, lúc này quả là lúc hết sức bận rộn.

 

Và cũng, kể cả, bao gồm

 

Ví dụ:

  • The meal with wine came to 12 pound each.
  • Bữa ăn kể cả rượu lên đến 12 pao mỗi suất

 

Là người làm thuê cho, là khách hàng của (một tổ chức)

 

Ví dụ:

  • We're with the same bank.
  • Chúng tôi là khách hàng của cùng một ngân hàng.

 

Vì rằng, xét đến, cân nhắc, suy xét (một sự việc này trong mối quan hệ với một sự việc khác)

 

Ví dụ:

  • She won't be able to help us , with all her family commitments.
  • Cô ấy sẽ không thể nào giúp chúng ta được vì cô còn bao nhiêu là ràng buộc của gia đình.

 

Dù, dù cho, mặc dù, bất chấp

 

Ví dụ:

  • With all her faults he still liked her
  • bất chấp mọi lỗi lầm của cô ấy, anh ta vẫn thích cô ấy.

 

2. Cấu trúc của “with”

 

With + O (người/vật)

“With” là giới từ theo sau nó có thể là tân ngữ chỉ người hoặc vật. 

Ví dụ:

  • He often works with them.
  • I often write with a pen.

 

3. Cách dùng của “with”

 

Cách dùng của “with”

 

 

Dùng để chỉ mối quan hệ cùng nhau hoặc bao gồm cái gì

Ví dụ:

  • I would like a beef stick with wine.

 

Dùng để miêu tả việc ai đó có cái gì đó

Ví dụ:

  • I like the guys with brown hair.

 

Dùng để chỉ việc sử dụng cái gì đó

Ví dụ:

  • This soup is made with corn, mushroom, flour, and chicken.

 

Dùng trong việc diễn tả cảm xúc

Ví dụ:

  • She is speaking with confident.

 

Dùng để chỉ sự đồng ý hay thấu hiểu

Ví dụ: 

  • Jenny agree with me.

 

4. Một số ví dụ Anh-Việt với “with”

Ví dụ:

  • A coat with two pockets.
  • Dịch nghĩa: Cái áo khoác có 2 cái túi.
  •  
  • A girl with blue eyes.
  • Dịch nghĩa: Cô gái có đôi mắt màu xanh.
  •  
  • Carry it with both hands.
  • Dịch nghĩa: Mang theo nó bằng cả hai tay.
  •  
  • I’m living with my parents.
  • Dịch nghĩa: Tôi sống với ba mẹ tôi.
  •  
  • He came to the front stage with confidence.
  •  Dịch nghĩa: Anh ấy bước lên sân khấu với sự tự tin.
  •  
  • I am emailing you with my sincere apology.
  • Dịch nghĩa: Tôi gửi email cho bạn với lời xin lỗi chân thành.

 

5. Các cụm từ thông dụng với “with”

 

Các cụm từ thông dụng đi kèm với “with”

  • To angry with sb: giận dỗi ai

  • To be busy with st:bận với cái gì

  • To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

  • To be content with st: hài lòng với cái gì

  • To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

  • To be crowded with: đầy ,đông đúc

  • To be patient with st:kiên trì với cái gì

  • To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

  • To be popular with: phổ biến quen thuộc

 

Bài viết trên đây tổng hợp đầy đủ bao gồm định nghĩa “with”, cấu trúc “with”, cách dùng “with”, các cụm từ với “with” thường gặp,... Hi vọng sẽ giúp các bạn trong quá trình học tiếng anh.