Data Mining là gì và cấu trúc cụm từ Data Mining trong câu Tiếng Anh.

Bạn muốn biết Data Mining là gì trong tiếng Việt. Bạn muốn tìm hiểu cả về những cấu trúc, cách dùng của cụm từ Data Mining nhưng không tìm thấy website nào uy tín. Hãy đến với Studytienganh.vn, nơi sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn về Data Mining cũng như bất kể từ tiếng Anh nào khác.

 

data mining là gì

Data Mining là gì trong tiếng Việt?

 

Data Mining nghĩa là gì.

 

Data Mining là một cụm danh từ được cấu tạo nên bởi 2 thành phần:

  • Data: Dữ Liệu.

  • Mining: Khai Thác.

 

Data Mining có thể hiểu nôm na là khai thác dữ liệu.

 

Cách phát âm của cụm từ Data Mining:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˈdeɪ.tə ˌmaɪ.nɪŋ/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈdeɪ.t̬ə ˌmaɪ.nɪŋ/

 

data mining là gì

Data Mining là gì trong tiếng Việt? - Khái niệm, định nghĩa.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Data Mining.

Để giúp các bạn dùng cụm từ Data Mining một cách chuẩn chỉ, không có sai lệch khi giao tiếp. Studytienganh.vn xin gửi tới các bạn bảng cấu trúc và cách dùng của từ Data Mining dưới đây:

 

Những cấu trúc và cách dùng của cụm từ Data Mining.

Data Mining làm chủ ngữ và đứng đầu câu.

Data Mining làm tân ngữ trực tiếp cho động từ.

Data Mining giữ chức năng làm bổ ngữ cho chủ từ.

Data Mining giữ chức năng làm bổ ngữ cho giới từ.

 

Ví dụ Anh Việt.

Với mục đích giúp các bạn ghi nhớ Data Mining là gì, cấu trúc và cách dùng nó sao cho chuẩn. Những ví dụ Anh Việt dưới đây sẽ giúp bạn làm việc đó hiệu quả:

 

  • Ví dụ 1: Marketing professionals employ data mining to find out more about the buying patterns of their customers.

  • Dịch nghĩa: Các chuyên gia tiếp thị sử dụng khai thác dữ liệu để tìm hiểu thêm về các hình thức mua hàng của khách hàng của họ.

  •  
  • Ví dụ 2: Numerous tools suitable for data mining in biology are available, yet the selection of an appropriate tool is non-trivial.

  • Dịch nghĩa: Nhiều công cụ phù hợp để khai thác dữ liệu trong sinh học có sẵn, nhưng việc lựa chọn một công cụ thích hợp là không hề nhỏ.

  •  
  • Ví dụ 3: So the important question is, how can we measure the effectiveness of classification results in data mining?

  • Dịch nghĩa: Vì vậy, câu hỏi quan trọng là, làm thế nào chúng ta có thể đo lường hiệu quả của các kết quả phân loại trong khai thác dữ liệu?

  •  
  • Ví dụ 4: His research interests include machine learning, genetic algorithms, data mining, and network security.

  • Dịch nghĩa: Các mối quan tâm nghiên cứu của anh ấy bao gồm học máy, thuật toán di truyền, khai thác dữ liệu và an ninh mạng.

  •  
  • Ví dụ 5: In the following, we illustrate the potential of sparse grids for problems of a higher dimensionality in the context of numerical quadrature and data mining.

  • Dịch nghĩa: Trong phần sau, chúng tôi minh họa tiềm năng của các lưới thưa thớt đối với các bài toán có kích thước cao hơn trong bối cảnh khai thác dữ liệu và phương pháp vuông góc số.

 

data mining là gì

Data Mining là gì trong tiếng Việt? - Ví dụ Anh Việt.

 

  • Ví dụ 6: However, the rules generated by the data mining methods are rarely used to provide greater insight into the original problem domain.

  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, các quy tắc được tạo ra bởi các phương pháp khai thác dữ liệu hiếm khi được sử dụng để cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về miền vấn đề ban đầu.

  •  
  • Ví dụ 7: Subjective techniques generally operate by comparing the beliefs of a user against the patterns discovered by the data mining algorithm.

  • Dịch nghĩa: Các kỹ thuật chủ quan thường hoạt động bằng cách so sánh niềm tin của người dùng với các mẫu được phát hiện bởi thuật toán khai thác dữ liệu.

  •  
  • Ví dụ 8: These goals can be achieved by using various general data mining methods, which are described below.

  • Dịch nghĩa: Những mục tiêu này có thể đạt được bằng cách sử dụng các phương pháp khai thác dữ liệu chung khác nhau, được mô tả bên dưới.

  •  
  • Ví dụ 9: In data mining and machine learning communities, several classification algorithms have been proposed, where most of these produce classifiers with an acceptable error rate.

  • Dịch nghĩa: Trong cộng đồng khai thác dữ liệu và học máy, một số thuật toán phân loại đã được đề xuất, trong đó hầu hết các thuật toán này tạo ra các bộ phân loại với tỷ lệ lỗi có thể chấp nhận được.

  •  
  • Ví dụ 10: As her research progressed, she used more complex case representations, reasoning and learning strategies, and data mining techniques for pattern recognition

  • Dịch nghĩa: Khi nghiên cứu của cô ấy tiến triển, cô ấy đã sử dụng các biểu diễn trường hợp phức tạp hơn, các chiến lược lý luận và học tập cũng như các kỹ thuật khai thác dữ liệu để nhận dạng mẫu

  •  

  • Ví dụ 11: This review provides a discussion of and pointers to efficient algorithms for the common data mining tasks in a mathematical framework.

  • Dịch nghĩa: Đánh giá này cung cấp một cuộc thảo luận và chỉ ra các thuật toán hiệu quả cho các nhiệm vụ khai thác dữ liệu phổ biến trong một khuôn khổ toán học.

 

Một số cụm từ liên quan.

Dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến Data Mining:

 

Cụm từ liên quan đến Data Mining

Nghĩa

Data Miners

Người khai thác dữ liệu

Tools for data mining

Các công cụ để khai thác dữ liệu

Data manager

Quản lý dữ liệu

Data search

Tìm kiếm dữ liệu

Bounty hunter

Thợ săn tiền thưởng

Skip tracer

Bỏ qua dấu vết

 

Trên đây là bài viết về Data Mining là gì và cấu trúc cụm từ Data Mining trong câu Tiếng Anh mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Hi vọng rằng, qua bài viết này các bạn đã hiểu thêm về Data Mining, cách dùng nó sao cho chuẩn trong giao tiếp. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Anh của mình!