Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Xin Việc

Xin việc là một trong những kỹ năng mà bất cứ ai cũng phải đều trải qua, nhất là những người chưa có kinh nghiệm. Đặc biệt khi bạn phải viết CV xin việc vào những công ty nước ngoài yêu cầu tiếng Anh. Vậy bạn đã biết những từ vựng về xin việc chưa. Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết  sau đây của chúng tôi

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Xin Việc

 

Từ vựng tiếng Anh về xin việc

 

Từ vựng 

(Vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Curriculum Vitae

/kəˈrɪkjələm ˈvaɪtə/

Bản lý lịch tóm tắt về trình độ học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng,...

Job Description

/ʤɑb dɪˈskrɪpʃən/

Bản mô tả công việc của một vị trí làm việc

Letter of speculation

/ˈlɛtər ʌv ˌspɛkjəˈleɪʃən/

Đơn xin việc

Human Resources department

/ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt/

Bộ phận nhân sự

Supervisor

/ˈsupərˌvaɪzər/

Sếp, người giám sát

Work ethic

/wɜrk ˈɛθɪk/

Đạo đức nghề nghiệp

Personal details

/ˈpɜrsɪnɪl dɪˈteɪlz/

Thông tin cá nhân

Career objective

/kəˈrɪr əbˈʤɛktɪv/

Mục tiêu nghề nghiệp

Education and Qualifications

/ˌɛʤəˈkeɪʃən ænd ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz/

Trình độ học vấn và bằng cấp

Work Experience

/wɜrk ɪkˈspɪriəns/

Kinh nghiệm làm việc

Interests and Achievements

/ˈɪntrəsts ænd əˈʧivmənts/

Sở thích các nhân và thành tựu

Skills

/skɪlz/

Kỹ năng

Full name

/fʊl neɪm/

Họ và tên

Date of birth

/deɪt ʌv bɜrθ/

Ngày tháng năm sinh

Address

/ˈæˌdrɛs/

Địa chỉ

Phone number

/foʊn ˈnʌmbər/

Số điện thoại

Avatar

/ˈævəˌtɑr/

Ảnh đại diện

Require

/ˌriˈkwaɪər/

Yêu cầu

Duties

/ˈdutiz/

Trách nhiệm

Apply

/əˈplaɪ/

Nộp đơn

Full-time

/fʊl-taɪm/

Toàn thười gian

Parttime

/pɑrttaɪm/

Bán thời gian

Recruiter

/rɪˈkrutər/

Nhà tuyển dụng

Opportunities for growth

/ˌɑpərˈtunətiz fɔr groʊθ/

Cơ hội phát triển

Work environment

/wɜrk ɪnˈvaɪrənmənt/

Môi trường làm việc

Salary

/ˈsæləri/

Tiền lương

Bonus

/ˈboʊnəs/

Tiền thưởng

Strengths

/strɛŋkθs/

Thế mạnh

Deadline

/ˈdɛˌdlaɪn/

Hạn chót

Elect

/ɪˈlɛkt/

Trúng tuyển

Responsibility

/riˌspɑnsəˈbɪləti/

Trách nhiệm

Dynamic

/daɪˈnæmɪk/

Năng động

Interrview

/ˈɪntərˌvju/

Phỏng vấn

Colleague

/ˈkɑlig/

Đồng nghiệp

Probationary

/proʊˈbeɪʃəˌnɛri/

Thử việc

Official staff

/proʊˈbeɪʃəˌnɛri/

Nhân viên chính thức

Recruitment

/rəˈkrutmənt/

Tuyển dụng

Working hours

/ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/

Thời gian làm việc

Permanent worker

/ˈpɜrməmənt ˈwɜrkər/

Nhân viên dài hạn

Temporary workers

/ˈtɛmpəˌrɛri ˈwɜrkərz/

Nhân viên thời vụ

Soft skills

/sɑft skɪlz/

Kỹ năng mềm

Communication skills

/kəmˌjunəˈkeɪʃən skɪlz/

Kỹ năng giao tiếp

Welfare

/ˈwɛlˌfɛr/

Chế độ đãi ngộ

Good fit

/gʊd fɪt/

Người phù hợp

Headhunter

/ˈhɛdˌhʌntər/

Công ty săn đầu người

Team work

/tim wɜrk/

Làm việc nhóm

 

Ví dụ từ vựng tiếng Anh về xin việc

 

  • Ví dụ 1: Applying for jobs for new graduates is increasingly difficult when companies and businesses require too high expertise and experience.
  • Dịch nghĩa: Xin việc cho sinh viên mới ra trường ngày càng khó khăn khi các công ty, doanh nghiệp yêu cầu quá cao về chuyên môn và kinh nghiệm.
  •  
  • Ví dụ 2: The welfare of Samsung company in Vietnam is very good, so it attracts a lot of workers to work for them
  • Dịch nghĩa: Chế độ phúc lợi của công ty Samsung tại Việt Nam rất tốt nên thu hút rất nhiều lao động làm việc cho họ

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Xin Việc

 

  • Ví dụ 3: People with extensive experience and good expertise are always sought after by leading companies in the field
  • Dịch nghĩa: Những người có kinh nghiệm dày dặn và chuyên môn giỏi luôn được các công ty hàng đầu trong lĩnh vực săn đón
  •  
  • Ví dụ 4: In the era of scientific technology increasingly developed, working on computers more and more requires employees to have basic office informatics skills.
  • Dịch nghĩa: Trong thời đại công nghệ khoa học ngày càng phát triển, làm việc trên máy tính ngày càng nhiều đòi hỏi người lao động phải có trình độ tin học văn phòng cơ bản.
  •  
  • Ví dụ 5: The curriculum vitae requires applicants to complete basic information about themselves such as education level, work experience, skills, interests, and some other information.
  • Dịch nghĩa: Sơ yếu lý lịch yêu cầu ứng viên điền đầy đủ thông tin cơ bản về bản thân như trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng, sở thích và một số thông tin khác.
  •  
  • Ví dụ 6: In order to become an official employee, the candidate must go through interviews and challenges through probationary time, if recognized by the boss, you will become an official employee of the company or business.
  • Dịch nghĩa: Để trở thành nhân viên chính thức, ứng viên phải trải qua phỏng vấn và thử thách qua thời gian thử việc, nếu được sếp công nhận, bạn sẽ trở thành nhân viên chính thức của công ty, doanh nghiệp.
  •  
  • Ví dụ 7: In Vietnam or other countries around the world, students often work part-time jobs to pay part of the tuition for their families.
  • Dịch nghĩa: Ở Việt Nam hay các nước trên thế giới, sinh viên thường đi làm thêm để trang trải một phần học phí cho gia đình.

 

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Xin Việc

 

  • Ví dụ 8: In Vietnam, education and qualifications are very important, they will decide most of the position and job you do.
  • Dịch nghĩa: Ở Việt Nam, trình độ học vấn rất quan trọng, chúng sẽ quyết định phần lớn vị trí và công việc bạn làm.
  •  
  • Ví dụ 9: If you are a good English learner you will be much more beneficial than colleagues who have the same experience, skills but do not know English.
  • Dịch nghĩa: Nếu bạn là một người học giỏi tiếng Anh, bạn sẽ có lợi hơn rất nhiều so với những đồng nghiệp có cùng kinh nghiệm, kỹ năng nhưng không biết tiếng Anh.
  •  
  • Ví dụ 10: Working environment, remuneration, salary, and bonuses are factors that attract employees to your company or business.
  • Dịch nghĩa: Môi trường làm việc, chế độ đãi ngộ, lương, thưởng là những yếu tố thu hút người lao động đến với công ty, doanh nghiệp của bạn.

Trên đây là bài viết của chúng tôi. Chúc bạn có được nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh mới mẻ và thú vị.