Leave Off là gì và cấu trúc cụm từ Leave Off trong câu Tiếng Anh

Trong những tình huống, khi muốn nói ai đó dừng làm điều gì, hoặc bỏ không làm, bạn có thể sử dụng nhiều cách diễn đạt khác nhau, và một trong số những cụm từ được dùng phổ biến trong tiếng Anh đó chinh là Leave off. Vậy Leave off là gì và bạn đã biết cách sử dụng từ hay chưa? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh để trang bị những kiến thức cần thiết về cụm từ nhé!

1. Leave Off  nghĩa là gì?

Leave Off có nghĩa tiếng việt là rời khỏi.


leave off là gì

Leave off là gì?

 

Leave Off được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ li:v ɔf]

Theo Anh - Mỹ: [ liv ɔf]

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Leave Off 

 

Leave off đóng vai trò là một động từ trong câu được sử dụng với các tình huống sau:

 

Dùng để không bao gồm một cái gì đó chẳng hạn như tên của ai đó trong danh sách hoặc tài liệu khác:  

leave + (somebody/something) + off (something)

 

Ví dụ:

  • We can leave off here for lunch.
  • Chúng ta có thể rời khỏi đây để ăn trưa.

 

Leave off để dừng lại hoặc ngừng làm điều gì đó

 

 

leave off + (something/doing something)

 

Ví dụ:

  • She's decided to leave off eating meat for a while.
  • Cô ấy đã quyết định bỏ ăn thịt một thời gian.

 

Ngoài ra, Leave off! còn được sử dụng để nói với ai đó đừng làm phiền.

 

Ví dụ:

  • Leave off! I hate people touching my hair.
  • Đừng làm phiền tôi! Tôi không thích người khác chạm vào tóc tôi.

 

Một số từ đồng nghĩa của Leave off là take out, leave out, omit, exclude, except,...


leave off là gì

Cách dùng từ Leave off trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về Leave off trong tiếng anh

 

Bạn hãy tham khảo về một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về Leave off là gì:

 

  • He told the boys to leave off teasing his little brother.
  • Anh ấy bảo các cậu ấy đừng trêu chọc em trai mình nữa.
  •  
  • I think we should leave off here and have some coffee to wake up.
  • Tôi nghĩ chúng ta nên rời khỏi đây và uống một chút cà phê cho tỉnh táo.
  •  
  • She will start writing the sequel to this novel when the rest leaves off. 
  • Cô ấy sẽ bắt đầu viết phần tiếp theo của cuốn tiểu thuyết này khi phần còn lại kết thúc.
  •  
  • My friend left off the book, went downstairs and ate his breakfast
  • Bạn tôi bỏ dở cuốn sách, đi xuống cầu thang và ăn sáng.
  •  
  • The teacher entered the classroom, Tom left off talking and went back to his seat.
  • Giáo viên bước vào lớp, Tom ngừng nói và quay trở lại chỗ ngồi của mình.
  •  
  • They left off their friends to follow the call of love
  • Họ rời bỏ bạn bè của mình để đi theo tiếng gọi của tình yêu.
  •  
  • They took a the road leaves off at the edge of the forest 
  • Họ đi một con đường tắt ở bìa rừng.
  •  
  • The teacher continued the lesson "from where she left off yesterday"
  • Cô giáo tiếp tục bài học "từ chỗ cô ấy đã bỏ dở ngày hôm qua".
  •  
  • Let's continue where we left off and walk on a new path.
  • Hãy tiếp tục nơi chúng ta đã dừng lại và bước trên một con đường mới.
  •  
  • They usually leave off work as soon as the bell rings.
  • Họ thường nghỉ làm ngay khi chuông reo
  •  
  • Maybe snow will leave off around midnight tonight
  • Có lẽ tuyết sẽ rơi vào khoảng nửa đêm nay
  •  
  • I would continue reading the first few pages but forgot where I left off.
  • Tôi sẽ tiếp tục đọc vài trang đầu tiên nhưng quên mất mình đã dừng lại ở đâu.
  •  
  • I leave off only when Eva is hooked into the unfolding plot of the story.
  • Tôi chỉ rời đi khi Eva bị cuốn vào tình tiết đang diễn ra của câu chuyện.


leave off là gì

Những ví dụ về Leave off trong tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Ngoài Leave off thì Leave còn được sử dụng với các cụm động từ dưới đây:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

leave something aside

không thảo luận về một chủ đề để bạn có thể thảo luận về một chủ đề khác

  • Leaving aside the question of cost, how many workers do we need?
  • Bỏ câu hỏi chi phí sang một bên, chúng ta cần bao nhiêu nhân công?

leave something behind

để gây ra tình trạng tồn tại sau khi bạn đã rời khỏi một nơi. Hoặc rời khỏi một nơi mà không mang theo ai đó hoặc thứ gì đó bên mình

  • The army left a trail of destruction behind the war.
  • Quân đội đã để lại dấu vết tàn phá sau chiến tranh.

leave something for/to somebody

giao cho ai đó trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó

  • She left the papers for you on the table.
  • Cô ấy để lại giấy tờ cho bạn trên bàn.

leave somebody/something out

để không bao gồm ai đó hoặc cái gì đó

  • In this report left out all reference to the argument. 
  • Trong báo cáo này loại bỏ tất cả các tham chiếu đến đối số.

be left over

Nếu một lượng tiền hoặc thức ăn còn dư, nó vẫn còn khi phần còn lại đã được sử dụng hoặc ăn

  • How much will we have left over once we've paid the suppliers?
  • Chúng tôi sẽ còn lại bao nhiêu khi chúng tôi đã thanh toán cho các nhà cung cấp?

 

Bài viết trên là tất cả những kiến thức về Leave off là gì, hy vọng rằng với những thông tin này bạn sẽ áp dụng trong thực tế một cách dễ dàng. Và đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để biết thêm nhiều từ vựng và các chủ đề khác trong tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !