WareHouse là gì và cấu trúc từ WareHouse trong câu Tiếng Anh

“WareHouse” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “WareHouse” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

1. Định nghĩa của Warehouse trong Tiếng Việt

 

 

warehouse là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Warehouse trong Tiếng Việt)

 

Với chức năng là danh từ, Warehouse có hai lớp nghĩa cơ bản:

 

Nghĩa 1: một tòa nhà lớn để lưu trữ mọi thứ trước khi chúng được bán, sử dụng hoặc gửi đến các cửa hàng.

 

Ví dụ:

 

  • The goods are going to be stored in a warehouse for about 3 days before they are exactly distributed. 

  • Hàng hóa sẽ được lưu trữ trong nhà kho khoảng 3 ngày trước khi chúng được phân phối chính xác.

 

Nghĩa 2: một nhà tù lớn, bệnh viện, v.v. trong đó mọi người bị giam giữ nhưng được giúp đỡ rất ít về vấn đề của họ. 

 

Ví dụ: 

 

  • The new jails are mostly brick-faced warehouses, which are hidden for the prisoners to communicate. 

  • Các nhà tù mới chủ yếu là nhà kho bằng gạch, đây là một trở ngại lớn để các tù nhân giao tiếp. 

 

Với chức năng là động từ, Warehouse có hai lớp nghĩa phổ biến nhất.

 

Nghĩa 1: để lưu trữ một cái gì đó trong nhà kho

 

Ví dụ:

 

  • The goods are still warehoused in spite of the fact that they should be distributed a month ago. 

  • Hàng vẫn ở trong kho mặc dù đáng nhẽ chúng phải được phân phối từ 1 tháng trước.

​​​​​​​

Nghĩa 2: đưa mọi người vào một nhà tù lớn, bệnh viện, v.v. mà không cố gắng giúp họ giải quyết các vấn đề của họ.

 

Ví dụ:

  • The UK is simply warehousing offenders in prisons without preparing them for a life beyond crime.

  • Vương quốc Anh chỉ đơn giản là nhập kho phạm nhân vào nhà tù mà không chuẩn bị cho họ một cuộc sống sau khi ra tù. 

​​​​​​​

 

2. Cấu trúc của từ Warehouse trong Tiếng Anh

 

 

warehouse là gì

(Hình ảnh minh họa cho cấu trúc của từ Warehouse trong Tiếng Anh)

 

Warehouse được cấu tạo từ 2 danh từ: “ware” and “house”. Trong đó, “ware” có nghĩa là “đồ gốm”, “house” có nghĩa là “ngôi nhà”. Sự kết hợp này tưởng chừng không hề liên quan và ăn hợp nhưng lại tạo ra một danh từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh. Từ đó, ta có thể thấy Tiếng Anh là một ngôn ngữ rất kỳ diệu đúng không nào?  

 

3. Các cụm từ thông dụng với WareHouse trong Tiếng Anh

 

 

warehouse là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với WareHouse trong Tiếng Anh)


 

    Word

 Meaning

            Example

bonded warehouse

nơi lưu giữ hàng hóa trước khi nộp thuế

  • The vegetables were held in a bonded warehouse before tax is paid on them.
  •  
  • Các loại rau được giữ trong kho ngoại quan trước khi nộp thuế.

customs warehouse

nơi lưu giữ hàng hóa trước khi nộp thuế

  • Before having paid tax, the goods were held in a customs warehouse. 
  •  
  • Trước khi nộp thuế, hàng hóa được giữ trong kho hải quan.

data warehouse

một lượng lớn thông tin được lưu trữ trên một máy tính hoặc trên nhiều máy tính ở cùng một nơi

  • Facebook has an enormous data warehouse of personal information on its customers. 
  •  
  • Facebook có một kho dữ liệu khổng lồ về thông tin cá nhân của khách hàng.

distribution warehouse

Một tòa nhà lớn được sử dụng để lưu trữ tạm thời hóa hàng hóa cho đến khi họ được bán và vận chuyển đến các cửa hàng hoặc khách hàng

  • They often store their goods in distribution warehouses before they are sold and transported to the customers. 
  •  
  • Họ thường lưu trữ hàng hóa của mình trong các kho phân phối trước khi bán và vận chuyển đến tay khách hàng.

warehouse club

một tổ chức có các cửa hàng rất lớn, nơi khách hàng là thành viên có thể mua số lượng lớn sản phẩm với giá thấp, cũng được dùng để chỉ chính cửa hàng

  • To access freely to the low-price deals, customers have to pay a small annual fee following the rule of warehouse clubs. 
  •  
  • Để truy cập tự do vào các giao dịch giá rẻ, khách hàng phải trả một khoản phí nhỏ hàng năm theo quy định của tổ chức

warehouse keeper

ai đó làm việc trong hoặc quản lý một nhà kho

  • Mia has been warehouse keeper at this warehouse for about 4 years.
  •  
  • Mia đã là người giữ kho tại nhà kho này được khoảng 4 năm. 

warehouse receipt

một tài liệu chứng minh rằng một lượng hàng hóa cụ thể đang được lưu trữ và có thể được cung cấp cho người mua.

  • They were stolen warehouse receipts, so they don’t have any clue about the amount of goods which was supplied for customers. 
  •  
  • Họ là  bị đánh cắp biên lai kho, vì vậy họ không có bất kỳ manh mối nào về số lượng hàng hóa đã được cung cấp cho khách hàng.

warehouse store

một cửa hàng lớn bán số lượng lớn sản phẩm với giá thấp cho công chúng

  • Warehouse stores are places that my mother usually goes for shopping because of its affordable price. 
  •  
  • Các cửa hàng kho bãi là nơi mẹ tôi thường đến mua sắm vì giá cả phải chăng.

ex warehouse

được sử dụng để nói rằng người mua hàng hóa có trách nhiệm sắp xếp và thanh toán để chúng được vận chuyển từ nhà kho của người bán (= tòa nhà để lưu trữ hàng hóa)

  • Delivery against payment refers to ex-warehouse prices.
  •  
  • Giao hàng không thanh toán đề cập đến giá xuất kho.

retail warehouse

một cửa hàng lớn bán một sản phẩm cụ thể với số lượng lớn cho khách hàng với giá thấp

  • They recently opened a new retail warehouse, selling secondhand clothes. 
  •  
  • Gần đây họ đã mở một nhà kho bán lẻ mới, bán quần áo cũ.

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Warehouse” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Warehouse” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !