"Artifact" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp từ Artifact trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của từ Artifact là gì? Định nghĩa của từ Artifact trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của từ Artifact là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho từ Artifact trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Artifact trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về từ Artifact này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Artifact để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Artifact trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

artifact là gì

Hình ảnh minh họa của từ Artifact trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Artifact trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Artifact trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Artifact trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Artifact trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Artifact trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Artifact có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

1.Artifact trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Artifact là chỉ một đối tượng, chẳng hạn như một công cụ, đã được tạo ra trong quá khứ mang hiện tượng giả.

 

Artifact (noun)

Cách phát âm: UK  /ˈɑː.tə.fækt/ 

                          US  /ˈɑːr.t̬ə.fækt/

Nghĩa tiếng việt: Hiện tượng giả,giả tượng, hình giả, chất giả

Nghĩa tiếng anh: an object, such as a tool, that was made in the past

Loại từ: Danh từ


artifact là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ artifact  trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ artifact trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ: 

  • This museum has artifacts dating back to prehistoric times.
  • Dịch nghĩa: Bảo tàng này có các hiện vật có từ thời tiền sử.
  •  
  • Linda says that Part of understanding those artifacts, then, is recovering that world through identifying the basic structures of relation between the person and the ' object ' of worship.
  • Dịch nghĩa: Linda nói rằng Một phần của việc hiểu những hiện vật đó là phục hồi thế giới đó thông qua việc xác định các cấu trúc cơ bản của mối quan hệ giữa con người và 'đối tượng' được thờ cúng.
  •  
  • However, these two design artifacts necessitate caution in considering the precise magnitude of the shared environment parameter estimates.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, hai tạo tác thiết kế này cần phải thận trọng khi xem xét độ lớn chính xác của các ước tính thông số môi trường được chia sẻ.
  •  
  • That is acknowledged by a mechanism where peer recognition is given to the designer of the source artifact.
  • Dịch nghĩa: Điều đó được thừa nhận bởi một cơ chế trong đó công nhận ngang hàng được trao cho người thiết kế tạo tác nguồn.
  •  
  • If they are committed to realizing designs as physical artifacts, then ultimately they are committed to their intentionality.
  • Dịch nghĩa: Nếu họ cam kết hiện thực hóa các thiết kế dưới dạng hiện vật vật chất, thì cuối cùng họ cũng cam kết với chủ ý của mình.
  •  
  • These artifacts include language, logic, mathematics, graphics, symbols, and various tools and devices, whether mechanical or electronic.
  • Dịch nghĩa: Những hiện vật này bao gồm ngôn ngữ, logic, toán học, đồ họa, ký hiệu và các công cụ và thiết bị khác nhau, dù là cơ khí hay điện tử.
  •  
  • These myriad chemical publications of these cameralist reformers exist today as the artifacts of an extinct profession.
  • Dịch nghĩa: Vô số ấn phẩm hóa học của những nhà cải cách danh sách quay phim này tồn tại cho đến ngày nay như những hiện vật của một nghề đã tuyệt chủng.
  •  
  • They manage this by the simple artifact of removing vertices of low degree until the graph has none left.
  • Dịch nghĩa: Họ quản lý điều này bằng cách tạo tác đơn giản là loại bỏ các đỉnh có mức độ thấp cho đến khi đồ thị không còn lại.
  •  
  • Lilla says that There are also some cracks to be seen: these represent just artifacts due to desiccation occurring during scanning microscopic investigation.
  • Dịch nghĩa: Lilla nói rằng Ngoài ra còn có một số vết nứt được nhìn thấy: những vết nứt này chỉ là đồ tạo tác do quá trình hút ẩm xảy ra trong quá trình quét kính hiển vi.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Artifact trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

artifact là gì

Hình ảnh minh họa của từ Artifact trong tiếng anh là gì

 

 

Từ "Artifact" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

articulation point 

điểm khớp nối

articulatory

nói rõ

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng từ Artifact trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Artifact trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !