"Residual" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng nhau mổ xẻ danh từ residual là gì. Các bạn có biết gì về residual chưa ? Mình đoán là không nhiều bạn biết về tính từ này đâu bởi vì đây là tính từ thường dùng trong văn viết. Nếu không biết gì về tính từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để biết được một từ vựng mới nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít thì cũng đừng vội bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về residual là gì ? Ở phần này mình sẽ khái quát cho bạn về residual ! Đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt.


1. Residual nghĩa là gì 

 

residual là gì

Ảnh minh họa residual là gì 

 

  • Residual có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /rɪˈzɪdjuəl/
  • Residual  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /rɪˈzɪdʒuəl/

 

Theo như Oxford định nghĩa thì residual là những thứ còn sót lại ở cuối quá trình. Vậy khi nếu dịch theo tiếng Việt chúng ta sẽ có hai từ phù hợp là dư và còn lại.

 

Residual có danh từ là residue và động từ là reside

 

Residual thường được dùng trong văn viết, các bài báo cáo.

 

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng residual nhé!

 

2. Cấu trúc và cách dùng Residual

Residual là tính từ chỉ được dùng sau danh từ. Tức là residual không thể kết hợp với động từ to be được đâu nhé!

 

residual là gì

Ảnh minh họa residual là gì 


Chúng ta có cụm từ residual income để chỉ về tiền lương còn lại của bạn sau khi đã trả cho thuế và các khoản chi phí khác.

 

Residual thường kết hợp với các danh từ như effect, value : residual effect, residual value…


3. Ví dụ Anh - Việt

 

Sau đây mình sẽ cung cấp đến các bạn hàng loạt các ví dụ minh họa về cách áp dụng của residual. Chúng mình luôn luôn có tiếng Việt cho từng ví dụ để các bạn có thể hiểu một cách dễ dàng.

 

residual là gì

Ảnh minh họa residual là gì 


 

Ví dụ:

  • The reappearance of residual charge is driven by friction.
  • Sự xuất hiện lại của điện tích dư là do ma sát.
  •  
  • If the light exerted direct impulsion on the vanes, their motion would gradually drag the case around after them by the friction of the residual air in the bulb and of the pivot.
  • Nếu ánh sáng tạo lực đẩy trực tiếp lên các cánh gạt, chuyển động của chúng sẽ dần dần kéo vỏ máy quay xung quanh chúng do ma sát của không khí dư trong bóng đèn và của trục quay.
  •  
  • The residual oily liquid is then poured out into an iron tray, or into an iron mould to thicken to "sticks," and allowed to cool.
  • Sau đó, chất lỏng dầu còn lại được đổ ra khay sắt, hoặc vào khuôn sắt để cô đặc lại thành "que", và để nguội.
  •  
  • But though we may track a real affiliation between the principles of Luther and modern study - especially in the doctrines of the Gospel within the Gospel and of the residual Essence of Christianity - Luther's discriminations were in the 17th century ignored in practice.
  • Nhưng mặc dù chúng ta có thể theo dõi mối liên hệ thực sự giữa các nguyên tắc của Luther và nghiên cứu hiện đại - đặc biệt trong các học thuyết của Phúc âm với Phúc âm và Bản chất còn sót lại của Cơ đốc giáo - sự phân biệt đối xử của Luther trong thế kỷ 17 đã bị bỏ qua trên thực tế.
  •  
  • Old perfume bottles are pretty, there's a bit of residual scent in the bottle, it's really attractive.
  • Những chai nước hoa cũ thật đẹp, còn một ít mùi sót lại trong chai, nó thật sự quyến rũ.
  •  
  • When it is not required to determine the residual magnetization,it is not necessary to divide the sample bar.
  • Khi không yêu cầu xác định độ từ dư thì không cần chia thanh mẫu.
  •  
  • Furthermore, his association with glass manufacture led him to study the refractive indices of different kinds of glass; he further undertook abstruse researches on electrostatic capacity, the phenomena of the residual charge, and other problems that come from Clerk Maxwell's electro-magnetic theory.
  • Hơn nữa, sự liên kết của ông với sản xuất thủy tinh đã khiến ông nghiên cứu các chỉ số khúc xạ của các loại thủy tinh khác nhau; ông tiếp tục thực hiện các nghiên cứu trừu tượng về khả năng tĩnh điện, các hiện tượng của điện tích dư, và các vấn đề khác xuất phát từ lý thuyết điện từ trường của Clerk Maxwell.
  •  
  • And my hope is that after several months of practice, there may be enough remodeling of residual connection to allow locomotion without the robot, maybe even without pharmacology or stimulation.
  • Và hy vọng của tôi là sau vài tháng tập luyện, phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc cho phép thực hiện các vận động mà không cần robot, có lẽ thậm chí không cần dược học hoặc kích thích.

 

Vậy là bài viết kết thúc rồi, cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Sau bài viết này mình tin các bạn sẽ dùng được từ residual trong tiếng Anh một cách thuần thục. Các bạn còn gì thắc mắc về bài viết hoặc còn từ vựng nào muốn được giúp đỡ thì đừng ngại liên hệ trực tiếp với studytienganh nhé, chúng mình sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ các bạn. Bởi vi kiến thức của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của chúng mình. Lời cuối, chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ,một tuần học tập đầy năng suất!
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !