Mast Cell là gì và cấu trúc cụm từ Mast Cell trong câu Tiếng Anh

“Mast Cell là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Mast Cell nghĩa là gì? 

 

  • Trong tiếng Anh, Mast cell được hiểu là tế bào Mast, một tế bào có mặt trong các mô hay tế bào có chất là những hạt ưa kiềm, nhưng hạt sẽ thường nhỏ hơn những hạt trong BC kiềm. Cũng tương tự như BC kiềm, tế bào mast có khả năng hoạt hóa khi ở trên các bề mặt có thụ thể được gắn với Fc của IgE còn phần Fab lại gắn chéo với KN, hay khi có những chất gây phản vệ như C3a, C5a gắn vào thụ thể bề mặt. 

  •  

  • Bệnh tế bào mast (hay còn được gọi là Mastocytosis) xảy ra do sự xâm nhập bất thường các tế bào mast vào da, các mô và các cơ quan khác. Biểu hiện bệnh thường thấy bao gồm ngứa, đỏ bừng và tăng tiết dạ dày, gây khó tiêu nên còn có thể gọi là bệnh quá mẫn tức thì, xảy ra do sự giải phóng chất trung gian hóa học như histamin, cytokine viêm, heparin và leukotrienes. Được biết, bệnh chỉ có thể chẩn đoán xác định thông qua sinh thiết da hoặc tủy xương hoặc kết hợp cả hai.

 

mast cell là gì

(Hình ảnh minh họa cho Mast Cell trong tiếng Anh) 

 

2. Ví dụ minh họa của Mast cell trong tiếng Anh 

 

  • Can you tell me what causes mast cell disease? 

  • Xin bác sĩ cho tôi biết nguyên nhân nào gây ra bệnh tế bào mast? 

  •  
  • Thermal physical contact such as extreme heat, cold or rapid temperature change is one of the risk factors for the onset of mast cell disease.

  • Tiếp xúc vật lý nhiệt như nhiệt độ quá cao, quá lạnh hoặc thay đổi nhiệt độ nhanh chóng là một trong những yếu tố nguy cơ khởi phát bệnh tế bào mast. 

  •  
  • Mast cell disease of the skin is common in children with the main manifestations such as pigmented urticaria, skin rash with bullae and intense itching.

  • Bệnh tế bào mast ở da thường gặp ở trẻ em với các biểu hiện chính như nổi mề đay sắc tố, da nổi mụn nước và ngứa dữ dội. 

  •  
  • Anne was hospitalized last night because she suspected a mast cell infection.

  • Anne đã phải nhập viện vào đêm qua vì cô ấy nghi ngờ bị nhiễm trùng tế bào mast. 

  •  
  • What medicine should I take to treat mast cell infections of the skin? 

  • Tôi nên dùng thuốc gì để điều trị nhiễm trùng tế bào mast trên da?

 

mast cell là gì

(Hình ảnh minh họa cho Mast Cell trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến Mast cell

 

mast cell là gì

(Hình ảnh minh họa cho Mast Cell trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Abscess

Mụn nhọt, một vùng sưng đau trên hoặc trên cơ thể có chứa mủ (chất lỏng màu vàng, đặc)

  • Unfortunately, she has an abscess on her cheek just before her travel day.

  •  
  • Thật không may, cô ấy nổi mụn nhọt trên má ngay trước ngày đi du lịch. 

Allergy

Dị ứng, một tình trạng khiến một người bị ốm hoặc phát triển các vấn đề về da hoặc hô hấp vì họ đã ăn một số loại thực phẩm hoặc ở gần một số chất nhất định

  • Your rash is caused by an allergy to seafood.

  •  
  • Bạn bị mẩn ngứa là do dị ứng với hải sản. 

Burn

Bị tổn thương, hư hỏng hoặc bị phá hủy bởi lửa hoặc nhiệt độ quá cao, hoặc gây ra điều này

  • Her leg was slightly burned from accidentally touching a kettle of boiling water.

  •  
  • Chân cô bị bỏng nhẹ do vô tình chạm vào ấm nước sôi.

Erythema 

Phát ban đỏ

  • According to the online survey, the most common side effect of our new cosmetic product is mild erythema.

  •  
  • Theo khảo sát trực tuyến, tác dụng phụ phổ biến nhất của sản phẩm mỹ phẩm mới của chúng tôi là ban đỏ nhẹ. 

Dyspepsia

Rối loạn tiêu hóa, bất kỳ triệu chứng nào, chẳng hạn như khó chịu hoặc đau, đến từ đường tiêu hóa

  • Your dyspepsia disorder is often related to unmoderated eating.

  •  
  • Tình trạng rối loạn ăn uống khó tiêu của bạn thường liên quan đến việc ăn uống không điều độ. 

Stomachache 

Triệu chứng đau bụng

  • I ate too much fast food tonight and now have a terrible stomachache.

  •  
  • Tối nay tôi đã ăn quá nhiều đồ ăn nhanh và giờ bị đau bụng kinh khủng. 

Itch

Cảm giác khó chịu trên da khiến bạn muốn dùng móng tay chà xát

  • Try not to scratch those mosquito bites, no matter how much they itch, or you'll make them bleed.

  •  
  • Cố gắng không gãi những vết muỗi đốt, dù chúng có ngứa đến đâu, nếu không bạn sẽ khiến chúng chảy máu.

Rash

Tình trạng phát ban, nổi nhiều nốt đỏ nhỏ trên da

  • If you stay out in the sun too long, you'll get heat rash.

  •  
  • Nếu bạn ở ngoài nắng quá lâu, bạn sẽ bị phát ban nhiệt.

Constipation

Bệnh táo bón, do không thể bài tiết các chất trong ruột thường xuyên đủ hoặc với số lượng đủ lớn

  • A high-fiber diet may relieve constipation.

  •  
  • Chế độ ăn nhiều chất xơ có thể làm giảm táo bón. 

 

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Mast Cell và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !