"Hỏi Thăm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đối với văn hóa người Việt Nam, hỏi thăm nhau là điều đã trở thành nét đẹp thể hiện sự quan tâm đoàn kết. Vậy nên ở bài viết này, studytienganh mời bạn theo dõi để biết được hỏi thăm tiếng Anh là gì cùng một số mẫu câu hỏi thăm thú vị. Cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!

 

Hỏi Thăm trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, hỏi thăm là Ask

Thật đơn giản và dễ nhớ khi hỏi thăm được dịch là Ask trong tiếng Anh. Hỏi thăm là động từ thể hiện sự quan tâm, trao đổi thông tin, kiến thức về đối tượng được hỏi. Đồng thời đây cũng là cách thể hiện sự yêu thương, sẻ chia của người hỏi với người được hỏi. Các vấn đề được hỏi đa dạng phong phú bất cứ thông tin gì muốn biết: sức khỏe, công việc, hôn nhân,...

 

hỏi thăm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa hỏi thăm tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Ask

Phát âm Anh - Anh:  /ɑːsk/

Phát âm Anh - Mỹ:  /æsk/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh: to put a question to someone, or to request an answer from someone; to speak or write to someone saying that you want them to do something, to give you something, or to allow you to do something

 

Nghĩa tiếng Việt: Hỏi thăm - đặt câu hỏi cho ai đó, hoặc yêu cầu câu trả lời từ ai đó; để nói hoặc viết thư cho ai đó nói rằng bạn muốn họ làm điều gì đó, giao cho bạn điều gì đó hoặc cho phép bạn làm điều gì đó:

 

hỏi thăm tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, hỏi thăm là Ask

 

Ví dụ Anh Việt 

Xem một số ví dụ Anh - Việt dưới bài viết này của studytienganh để hiểu và biết cách ứng dụng trong các trường hợp của cuộc sống bạn nhé!

 

  • He asked a question about Welsh history.

  • Anh ấy hỏi một câu hỏi thăm về lịch sử xứ Wales.

  •  
  • I've no idea what time the train leaves. Ask the guard whether she knows.

  • Tôi không biết tàu khởi hành lúc mấy giờ. Hỏi thăm người bảo vệ xem cô ấy có biết không.

  •  
  • She asked the guard the time of the train's departure.

  • Cô ấy hỏi thăm người bảo vệ giờ tàu khởi hành.

  •  
  • "What time does the train leave?" He asked.

  • "Tàu rời đi lúc mấy giờ?" Anh ấy hỏi thăm.

  •  
  • She asked him what time the museum opened, but he didn't know.

  • Cô hỏi thăm anh mấy giờ bảo tàng mở cửa, nhưng anh không biết.

  •  
  • I'll ask around and see if anyone knows of a good carpenter.

  • Tôi sẽ hỏi xung quanh và xem có ai biết về một người thợ mộc giỏi không.

  •  
  • If you need any help, please don't hesitate to ask.

  • Nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào, xin đừng ngần ngại hỏi thăm.

  •  
  • Greg's asking £270,000 for his house.

  • Greg đang yêu cầu 270.000 bảng cho ngôi nhà của mình.

  •  
  • Can I ask you a question?

  • Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi thăm?

  •  
  • "How much time do we have left?" he asked.

  • "Chúng ta còn lại bao nhiêu thời gian?" anh ấy hỏi thăm.

  •  
  • "Are you going to Michelle’s party?" "No, I haven't been asked."

  • "Bạn có định đến bữa tiệc của Michelle không?" "Không, tôi chưa được hỏi thăm."

  •  
  • What is he asking for his share of the business?

  • Anh ấy đang hỏi thăm gì để chia sẻ công việc kinh doanh của mình?

  •  
  • Of the 170 candidates, we asked six for an interview.

  • Trong số 170 ứng viên, chúng tôi yêu cầu sáu người phỏng vấn.

  •  
  • They said I had breached confidentiality rules, and I was asked to leave.

  • Họ nói rằng tôi đã vi phạm các quy tắc bảo mật và tôi đã được hỏi thăm rời đi.

  •  
  • Upon acceptance of a paper, the author will be asked to transfer copyright to the publisher.

  • Sau khi chấp nhận một bài báo, tác giả sẽ được hỏi thăm chuyển giao bản quyền cho nhà xuất bản.

  •  
  • Participants were given two digitally altered photographs and asked to find as many differences as they could.

  • Những người tham gia được đưa cho hai bức ảnh đã được chỉnh sửa kỹ thuật số và được hỏi thăm  tìm càng nhiều điểm khác biệt càng tốt.

 

hỏi thăm tiếng anh là gì

Hỏi thăm là hành động được sử dụng mỗi ngày

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Sau khi biết được cách gọi từ hỏi thăm trong tiếng Anh là gì hãy học thêm nhiều từ vựng mở rộng để vận dụng trong giao tiếp. Bảng dưới đây mà studytienganh muốn chia sẻ là những từ vựng có liên quan đế Ask - hỏi thăm để bạn tiện theo dõi.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

questions 

câu hỏi

  • I didn't receive any questions yesterday

  • Tôi không nhận được bất cứ câu hỏi nào hôm qua

answer 

trả lời

  • We want to get an answer from him

  • Chúng tôi muốn nhận được câu trả lời từ anh ấy

care 

quan tâm

  • My parents take care of each other very much, they often go for a walk every night together

  • Bố mẹ tôi rất quan tâm nhau, họ thường đi bộ mỗi tối cùng nhau

information 

thông tin

  • A lot of information about bank accounts has been leaked to the outside

  • Nhiều thông tin về tài khoản ngân hàng đã bị rò rỉ ra bên ngoài

knowledge 

kiến thức, hiểu biết

  • Without knowledge of wildlife you will make it fearful and aggressive

  • Nếu không có kiến thức về động vật hoang dã bạn sẽ làm nó trở nên sợ hãi và hung dữ

 

Vậy là bạn đã vừa được biết Hỏi thăm tiếng Anh là gì cùng những ví dụ chân thực nhất. Với những kiến thức mà studytienganh cung cấp và sự chăm chỉ của bạn tin chắc rằng vốn từ tiếng Anh và khả năng giao tiếp sẽ được cải thiện nhanh chóng.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !