Set Back là gì và cấu trúc cụm từ Set Back trong câu Tiếng Anh

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Set back – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!


set back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Set back 

 

1. Set back là gì

 

Set back như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

 

Set back rất dễ phân tích.

 

Phần thứ nhất là động từ Set, được phiên âm là  /set/ và phần thứ hai là giới từ Back, được phiên âm là /bæk/.

 

set sth/sb back - trì hoãn một sự kiện, quá trình hoặc người nào đó

 

set sb back (sth) - để tiêu tốn của ai đó một số tiền lớn

 

set sth back - để giảm thứ gì đó xuống trạng thái yếu hơn hoặc kém nâng cao hơn

 

setback – sự lùi bước, trở ngại: điều gì đó xảy ra gây ra sự chậm trễ hoặc ngăn quá trình tiếp tục


 

set back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Set back 

 

2. Ví dụ minh hoạ cho Set back 

 

  • Due to the outbreak of the Covid19 pandemic, it is announced that the new swimming pool opening will be set back by some weeks until it is more stable to make sure that people coming here will be safe.
  • Do sự bùng phát của đại dịch Covid19, có thông báo rằng việc mở cửa bể bơi mới sẽ được lùi lại sau một vài tuần cho đến khi nó ổn định hơn để đảm bảo rằng những người đến đây sẽ được an toàn. 
  •  
  • It will set her back if she decides to buy that dress without bargaining for a discount.
  • Nó sẽ khiến cô ấy tốn một khoản tiền đáng kể nếu cô ấy quyết định mua chiếc váy đó mà không mặc cả để được giảm giá.
  • The unexpected low marks of the end-of-term tests will definitely set back his performance, which means he is likely to be ruled out from the competition.
  • Điểm thấp bất ngờ của các bài kiểm tra cuối kỳ chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến phong độ của anh ấy, đồng nghĩa với việc anh ấy có khả năng bị loại khỏi cuộc thi.

 

set back là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Set back 

 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

set the clocks back/

put the clocks back/

turn the clocks back

quay ngược đồng hồ/ đặt đồng hồ trở lại

 

để thay đổi thời gian trên đồng hồ của bạn thành một giờ sớm hơn, vào thời điểm được chọn chính thức trong năm

kick sth into the long grass

trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó, đặc biệt là vì bạn muốn mọi người quên nó đi

kick the can down the road

để tránh hoặc trì hoãn việc giải quyết vấn đề

on the back burner

Nếu có thứ gì đó on the back burner, nó tạm thời không được xử lý hoặc xem xét, đặc biệt là vì nó không khẩn cấp hoặc quan trọng:

Procrastinate

Hoãn lại

 

(để tiếp tục trì hoãn một việc gì đó phải làm, thường là vì nó khó chịu hoặc nhàm chán)

Procrastination

sự trì hoãn

 

(Hành động trì hoãn việc phải làm, thường là vì nó khó chịu hoặc nhàm chán)

stave sth/sb off

để ngăn điều gì đó tồi tệ xảy ra, hoặc để tránh một tình huống không mong muốn hoặc một người nào đó, thường tạm thời

at/for a price

Nếu bạn có thể mua hoặc nhận được thứ gì đó at/for a price, bạn phải trả rất nhiều tiền hoặc tham gia vào điều gì đó khó chịu để có được nó

capital intensive

Một ngành, doanh nghiệp hoặc quy trình thâm dụng vốn cần rất nhiều tiền để mua các tòa nhà và thiết bị để bắt đầu hoạt động

cost an arm and a leg/a small fortune

cực kỳ đắt

cost sb a pretty penny

rất đắt

cost sb dear

để khiến ai đó tiêu nhiều tiền hoặc mất tiền

daylight robbery / highway robbery

một tình huống mà bạn phải trả quá nhiều tiền cho một thứ gì đó

knock sb back (sth)

để tiêu tốn của ai đó một số tiền lớn

sky-high

Giá cao ngất trời hoặc phí rất cao

Usurious

Một mức giá hoặc tỷ lệ lãi suất cao bất thường là một mức giá cao không công bằng

be a drag on sb/sth

để làm chậm hoặc hạn chế sự phát triển của ai đó hoặc điều gì đó

Barrier

rào cản

 

(bất cứ điều gì ngăn cản mọi người ở bên nhau hoặc hiểu nhau)

Bottleneck

một vấn đề làm chậm tiến độ

conspire against sth

âm mưu chống lại cái gì đó

 

(Nếu các sự kiện hoặc điều kiện conspire against sth, chúng kết hợp theo cách làm hỏng kế hoạch của bạn)

cut the ground from under sb's feet

để làm cho ai đó hoặc ý tưởng của ai đó có vẻ kém tốt hơn, đặc biệt là bằng cách làm điều gì đó trước họ hoặc tốt hơn họ



 

Bài học về Set back đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Set back thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Set back. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Set back. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!