Chăn Nuôi trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chăn nuôi là một ngành vô cùng quen thuộc đối với chúng ta, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển nông nghiệp. Vì thế, trong tiếng anh cả văn nói và văn viết cụm từ này rất dễ xuất hiện. Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều bạn học vẫn chưa hiểu hết ngữ nghĩa từ chăn nuôi tiếng anh là gì và cách sử dụng từ như thế nào? Do đó, bạn đừng bỏ qua bài viết dưới đây vì Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức tiếng anh về chăn nuôi. 

1. Chăn Nuôi Tiếng Anh là gì?

 

Chăn nuôi trong tiếng anh thường được gọi là Breed. Đây là một ngành quan trọng trong nông nghiệp nhằm nuôi lớn động vật, vật nuôi phục vụ quá trình sản xuất ra những sản phẩm với mục đích: cung cấp thực phẩm, phân bón, cung cấp sức lao động, nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, y học, xuất nhập khẩu,... Các sản phẩm từ chăn nuôi sẽ cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt, nhu cầu của con người.

 

chăn nuôi tiếng anh là gì

Chăn nuôi tiếng anh là gì?

 

2. Chi tiết từ vựng về chăn nuôi trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của chăn nuôi là “Breed”.

 

“Breed” được phát âm như sau: [ briːd] 

 

Trong câu tiếng anh, Breed vừa đóng vai trò là danh từ vừa là động từ. Dưới đây là một số cách dùng từ vựng, bạn có thể tham khảo:

 

Với vai trò là động từ, Breed dùng để chỉ hành động chăn nuôi động vật nhằm mục đích sản xuất thêm động vật hoặc thực vật có phẩm chất cụ thể, một cách có kiểm soát.

 

Ví dụ:

  • She breeds pigs, chickens and cows on the farm, and sells meat and dairy products.
  • Cô chăn nuôi lợn, gà và bò trong trang trại, đồng thời bán thịt và các sản phẩm từ sữa.

 

Khi Breed là danh từ sẽ được dùng để chỉ một giống vật nuôi hoặc động vật trang trại cụ thể nào đó. 

 

Ví dụ:

  • What is your favorite cat breed?
  • Giống mèo yêu thích của bạn là gì?

 

Qúa khứ của “Breed” là “Bred”.

 

chăn nuôi tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết về từ vựng trong câu tiếng anh



3. Ví dụ Anh Việt về chăn nuôi trong tiếng anh

Để hiểu hơn về chăn nuôi tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • She has been working as a breed on this farm for 2 years now.
  • Cô ấy làm công việc chăn nuôi ở trạng trại này cũng đã 2 năm rồi. 
  •  
  • We will proceed with farm planning and breeding some animals that provide eggs and milk.
  • Chúng tôi sẽ tiến hành lập kế hoạch trang trại và chăn nuôi thêm một số động vật cung cấp trứng và sữa.
  •  
  • We divide into breed areas for easy care and quick, effective harvesting.
  • Chúng tôi chia thành các khu vực chăn nuôi để dễ dàng chăm sóc và thu hoạch nhanh chóng, hiệu quả.
  •  
  • I have been working on the farm for 2 years, during this time I have bred a lot of cattle, mainly to get eggs.
  • Tôi làm trang trại được 2 năm, trong thời gian này tôi chăn nuôi rất nhiều gia súc, chủ yếu là để lấy trứng.
  •  
  • I breed about 20 dairy cows, each year they give me about 1000 liters of milk.
  • Tôi nuôi khoảng 20 con bò sữa, mỗi năm chúng cho tôi khoảng 1000 lít sữa.
  •  
  • My future plan is to open a farm, then breed some essential animals to serve human needs.
  • Dự định trong tương lai của tôi là mở một trang trại, sau đó chăn nuôi một số động vật thiết yếu phục vụ nhu cầu của con người.
  •  
  • Before returning here to breed, she used to be an executive director of a large electronics company in the city.
  • Trước khi về đây chăn nuôi, cô từng là giám đốc điều hành một công ty điện tử lớn tại thành phố.
  •  
  • He assists his father with farm tasks such as breeding cows, getting chicken food and cleaning the farm.
  • Anh ấy giúp cha mình làm các công việc đồng áng như chăn nuôi bò, lấy thức ăn cho gà và dọn dẹp trang trại.
  •  
  • He is a farmer whose daily job is to breed after the cattle and mow the grass for the cows.
  • Anh ấy là một nông dân với công việc hàng ngày là chăn nuôi gia súc và cắt cỏ cho bò.

 

chăn nuôi tiếng anh là gì

Các ví dụ cụ thể về chăn nuôi trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Cattle breeding: Chăn nuôi gia súc
  • Raising cattle for milk: Nuôi bò lấy sữa
  • Farming households: Hộ nông dân
  • Breeding industry: Ngành chăn nuôi
  • Breeding: Sự chăn nuôi
  • Breeder: Người chăn nuôi
  • handcart: xe kéo tay
  • Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
  • Farm: Nông trại
  • farmer: người nông dân
  • field: cánh đồng ruộng
  • hoe: cái cuốc đất
  • fence: hàng rào
  • plow: cái cày
  • scythe: cái liềm để cắt cỏ
  • tractor: cái máy kéo
  • watering can: thùng tưới nước, tưới cây
  • pasture: bãi chăn thả vật nuôi
  • livestock: chăn nuôi
  • cattle: gia súc
  • trough: máng
  • Purebred: giống thuần chủng
  • Cattle-breeding State farm
  • barnyard: sân nuôi gia súc
  • intensive animal farming: Chăn nuôi công nghiệp
  • family farm: Chăn nuôi nông hộ
  • Windmill: Cối xay gió
  • breed of dog: giống chó
  • breed of cat: giống mèo
  • breed of horse: giống ngựa
  • breed of sheep: giống cừu
  • breed of cattle: giống gia súc

 

Bài viết trên đây là toàn bộ những kiến thức về chăn nuôi trong tiếng anh bao gồm: định nghĩa, thông tin chi tiết từ vựng và các ví dụ anh việt. Hy vọng rằng với những thông tin này bạn sẽ hiểu hết ý nghĩa của chăn nuôi tiếng anh là gì cũng như ứng dụng trong thực tế một cách tốt nhất. Studytienganh chúc các bạn thành công và am hiểu thật nhiều kiến thức về tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !