Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đi Chợ

Hàng ngày khi đi chợ các bạn có biết được tất cả những thứ ở chợ có tên tiếng Anh như thế nào không? Nếu không thì hãy tham khảo bài viết tổng hợp từ vựng liên quan đến “ đi chợ” của StudyTienganh.vn nhé! 

 

1. Các từ vựng liên quan đến “ đi chợ “ trong tiếng Anh

 

( Hình ảnh chợ nổi miền Tây) 

Từ vựng

Nghĩa tiếng việt

Market ( n) 

chợ

Market - day

chợ phiên

Supermarket

siêu thị

Flea Market

Chợ trời

Fair /feər/ 

Hội chợ. 

# Fare /feər /: Tiền vé đi tàu xe.

Plaza  /ˈplɑː.zə/

Trung tâm thương mại, một khu vực mua sắm lớn, thường có mái che, nơi cấm ô tô

Mall /mɔːl/

trung tâm mua sắm, một nhóm các tòa nhà bao gồm các cửa hàng được thiết kế như một khu phát triển duy nhất trong một thị trấn

Night Market

Chợ đêm

Love Market

Chợ tình.

Float Market

Chợ trên sông nước.

Black Market

Chợ đen.

Corner shop

shop ít lẻ

Department store

shop tạp hóa

Up-market

thị phần đắt cấp

High-street name

shop lừng danh

Wholesaler /ˈhəʊlˌseɪ.lər/

người bán buôn

Retailer /ˈriː.teɪl/

người bán lẻ

E-commerce  /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ 

thương mại điện tử

Shopping channel 

kênh tậu mua

Franchise /ˈfræn.tʃaɪz/

shop miễn thuế

Discount store 

shop khuyến mại

Shelf  /ʃelf/

kệ, giá

Shop window

cửa kính trưng bày hàng

Bread counter

quầy bánh mì

Carrier bag

túi đựng hàng

Stockroom

kho/khu vực bỏ hàng

Plastic bag

túi ni-lông

Trolley  /ˈtrɒl.i/

xe đẩy hàng

Shopping list

danh sách những đồ cần tậu

Shopping bag

túi tậu hàng

Aisle /aɪl/

lối đi giữa những quầy hàng

Fitting room 

phòng thay đồ

Price  /praɪs/

giá

Shop assistant

nhân viên bán hàng

Cash register 

máy đếm tiền mặt

Leaflet  /ˈliː.flət/

tờ rơi

Department /dɪˈpɑːt.mənt/

gian hàng, khu bày bán

Catchphrase:/ˈkætʃ.freɪz/

câu khẩu hiệu, câu slogan

Billboard:  /ˈbɪl.bɔːd/

bảng, biển PR

Sample /ˈsɑːm.pəl/

loại, hàng sử dụng thử

Manager  /ˈmæn.ɪ.dʒər/

điều hành shop

Change /tʃeɪndʒ/

tiền trả lại

Bargain /ˈbɑː.ɡɪn/

việc mặc cả

Bid /bɪd/

sự trả giá

Return  /rɪˈtɜːn/

trả lại hàng

grocery  /ˈɡrəʊ.sər.i/

tạp hóa

customer /ˈkʌs.tə.mər/

khách hàng

deli counter

Quầy bán thức ăn

checkout counter

Quầy thu tiền

scale /skeɪl/

cái cân

nylon bag

Túi nilon

shopping basket

Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

aisle /aɪl/ 

dãy hàng

canned good

Đồ đóng hộp

household item

đồ gia dụng

product  /ˈprɒd.ʌkt/

Sản phẩm

dried food

khu đồ khô

frozen food

khu đồ đông

cash register

máy tính tiền

receipt  /rɪˈsiːt/

hóa đơn

bread /bred/

bánh mì

meat /miːt/

thịt

fish  /fɪʃ/

chicken  /ˈtʃɪk.ɪn/

fruit  /fruːt/

trái cây

beverage /ˈbev.ər.ɪdʒ/

đồ uống

milk  /mɪlk/

sữa

vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/

rau

go shopping



 

đi mua sắm 

go on spending spree

mua sắm thỏa thích

Buy 1 get 1 free

Mua một tặng một

get a receipt

nhận hóa đơn

ask for receipt

yêu cầu hóa đơn

exchange an item/a product

đổi sản phẩm, hàng hóa

ask for a refund

yêu cầu hoàn lại tiền

Load a trolley/a cart

chất đầy xe đựng hàng

Pay by credit card

trả bằng thẻ tín dụng

be on special offer

được khuyến mãi đặc biệt

Pay in cash

trả bằng tiền mặt

Push a trolley/a cart

đẩy xe đựng hàng

wait in the checkout queue

chờ ở hàng đợi thanh toán

have in stock

còn hàng trong kho

try on clothes

thử quần áo

Hang out at the mall

dạo chơi ở khu mua sắm

 

(hình ảnh đi chợ)

 

2. Các cụm từ trong tiếng anh về chủ đề “ đi chợ” 

 

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

do the the grocery shopping

- a bit of window-shopping

đi chợ/đi xem các gian hàng một chút

go/ go out/ be out shopping

đi mua sắm

Go to the shops/ a store/ the mall

đi vào cửa hàng/ cửa tiệm, khu mua sắm

hit/ hang out at the mall

dạo chơi quanh khu mua sắm

cut back on/ reduce your spending

cắt giảm chi tiêu

find/ get/ pick up a bargain

tìm được/ có được/ nhận được một món gì đó hời

load/ push a trolley a cart 

chất đầy/ đẩy xe đựng hàng

Stack / restock the shelves at a store

chất lên/ chất vào kệ cửa hàng

be found on/ appear on market/ shop

được tìm thấy/ xuất hiện ở chợ,cửa hàng

run a special promotion

Tổ chức chương trình khuyến mãi đặc biệt

make/ complete a purchase

thực hiện/ hoàn thành việc mua

Buy / purchase sth online/ by mail order.

Mua/ thanh toán thứ gì trên mạng/ qua đặt hàng

accept/ take credit cards

Nhận thẻ tín dụng

ask for/ get/ obtain a receipt

Đòi/ có được / nhận hóa đơn

return/ exchange an item/ a product

trả lại/ đổi hàng/ sản phẩm

compare prices

so sánh giá cả 

offer/ give/ receive a 30% discount 

đề nghị/ cho/ nhận được 30% giảm giá

 

3. Ví dụ 

  • We've increased their share of the market by ten percent over the past year.
  • Họ đã tăng thị phần của mình lên 10 phần trăm trong năm qua.

 

  • She's not certain whether to invest in the property market.
  • Cô ấy không chắc có nên đầu tư vào thị trường bất động sản hay không.

 

  • They're working on new strategies to improve our share of the market.
  • Họi đang thực hiện các chiến lược mới để cải thiện thị phần của mình.

 

  • The company plans to make a big push into the American market next spring. 
  • Công ty có kế hoạch thực hiện một cú hích lớn vào thị trường châu Mỹ vào mùa xuân tới.

 

  • He runs a stall at the farmer's market.
  • Anh ấy điều hành một quầy hàng ở chợ nông sản.

 

  • Visit the area on market day for a glimpse of the real London.
  • Ghé thăm khu vực chợ trời để có cái nhìn thoáng qua về London thực sự.

 

(hình ảnh đi chợ)

 

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Mong rằng các bạn có thể sử dụng những kiến thức này của StudyTienganh vào cuộc sống nhiều hơn.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !