Melody là gì và cấu trúc từ Melody trong câu Tiếng Anh

Âm nhạc là một phần tất yếu trong cuộc sống, nó đóng vai trò như liều thuốc chữa lành tâm hồn của mỗi người. Thời gian gần đây với các chương trình âm nhạc phổ biến hơn như: rap, Giọng hát Việt,..... bạn thường nghe tới từ Melody được nhắc đi nhắc lại nhiều lần nhưng vẫn chưa biết nghĩa cụ thể của nó là gì hoặc vẫn đang còn mờ hồ thì hãy xem ngay bài viết dưới đây nhé, Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp Melody là gì và cấu trúc của cụm từ này trong tiếng Anh.

 

Melody nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Melody có nghĩa là giai điệu, trong bài hát, melody là làn điệu chính của bài thường được nhắc lại hay chơi lặp lại nhiều lần trong cả bài hát đó. Khi nghe bài hát, người ta sẽ ấn tượng với melody nên đây cũng là phần nổi bật và dễ nhớ tạo nên sự khác biệt.

Melody là giai điệu chính của bài hát mà giai điệu là chuỗi các nốt nhạc được sắp xếp tạo nên âm thanh hấp dẫn thường kết hợp với nhịp điệu và chữ để tạo thành một bài hát. Melody chính là thứ tạo nên sự hấp dẫn của một bài hát.

 

Melody là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Melody là gì?

 

Cấu trúc và cách dùng từ Melody

Melody là một danh từ trong tiếng Anh

Phát âm Anh- Anh: /ˈmelədi/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈmelədi/

Nghĩa tiếng Anh: the principal part in a piece of harmonized music

Nghĩa tiếng Việt: Phần chính trong một bản nhạc được hòa âm

 

Melody dùng khi nói về giai điệu chính của bài hát, đoạn nhạc, với vai trò là một danh từ nên có thể làm chủ ngữ, bổ ngữ trong câu tiếng Anh

 

Melody là gì

Melody là giai điệu chính của một bài hát hay một đoạn nhạc

 

Ví dụ Anh Việt về từ Melody

Để có thể hiểu rõ hơn ý nghĩa của từ Melody trong tiếng Anh và biết cách vận dụng chúng trong các trường hợp khác nhau của đời sống. Studytienganh đưa ra một số gợi ý sau để bạn tham khảo. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

 

  • In a song, the melody is what attracts me the most

  • Trong một bài hát, phần giai điệu là thứ khiến tôi bị thu hút nhất

  •  
  • Songs that want to impress listeners need a catchy melody

  • Bài hát muốn gây ấn tượng với người nghe cần có phần giai điệu hấp dẫn

  •  
  • Please send me the melody of the song to email right away!

  • Hãy gửi cho tôi bài phần giai điệu của bài hát vào thư điện tử ngay nhé!

  •  
  • The best songs for me are always in the melody

  • Các bài hát hay nhất với tôi luôn nằm ở phần giai điệu

  •  
  • Every time that melody goes off, I feel nostalgic about old memories

  • Mỗi khi giai điệu đó vang lên là tôi thấy xao xuyến nhớ về kỉ niệm xưa

  •  
  • Bad melodies can lead people to more peace and joy 

  • Những giai điệu bài hát có thể đưa người ta đến sự bình an và vui vẻ hơn

  •  
  • Before writing lyrics to the song, musicians had jpre-imagined melodies

  • Trước khi đặt bút viết lời cho bài hát, các nhạc sĩ đã có những hình dung trước về phần giai điệu

  •  
  • Two songs with identical melodies are called plagiarism

  • Hai bài hát có giai điệu giống hệt nhau được gọi là đạo nhạc

  •  
  • The melody of video is really emotional

  • Giai điệu của video thực sự rất xúc động

 

Melody là gì

Melody là phần giai điệu chính

 

Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến Melody có rất nhiều từ và cụm từ liên quan để bạn tham khảo và dễ dàng ghi nhớ khi muốn mở rộng vốn từ của mình. Studytienganh tổng hợp một số cụm từ khá phổ biến ngay bảng dưới đây.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

music

Âm nhạc

Music makes life more romantic and poetic.

Music makes life more romantic and poetic.

lyrics

lời bài hát

The lyrics were carefully transcribed by me and brought to the quarantine when I didn't have a phone

Lời bài hát đã được tôi chép lại cẩn thận và mang vào khu cách ly khi  không có điện thoại

music note

nốt nhạc

I still can't differentiate the notes in a song

Tôi vẫn không thể phân biệt các nốt nhạc trong một bài hát

song

bài hát

The song will be playing in the upcoming program "happy".

Bài hát sẽ được phát trong chương trình sắp tới "happy".

singer

ca sĩ

He is the most popular young singer today

Anh ta là ca sĩ trẻ được nhiều người yêu thích nhất hiện nay

musician

nhạc sĩ

Musicians are like the father of the songs they write

Nhạc sĩ được ví như cha đẻ của các bài hát họ viết ra

sound

âm thanh

The sounds you just heard are made by the paper cutter

Những âm thanh mà bạn vừa nghe là do máy cắt giấy tạo ra

audience

khán giả

The audience has the right to decide to support or boycott an artist

khán giả có quyền quyết định ủng hộ hay tẩy chay một người nghệ sĩ

 

Qua bài viết này, studytienganh hi vọng giúp bạn đọc có thêm các kiến thức về từ melody cũng như các cụm từ liên quan trong lĩnh vực âm nhạc. Đây cũng là cách nói ngắn gọn dễ hiểu được rất nhiều người sử dụng đan xen trong giao tiếp bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh. Studytienganh rất vui nếu nhận được những phản hồi của bạn đọc về các cụm từ mới để chúng tôi có thể giải đáp chi tiết trong cách bài viết tới. Chúc các bạn sớm thành công trong việc học tập ngoại ngữ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !