Discount rate nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.

 

Discount rate là gì? học tiếng Anh đã lâu và bạn luôn luôn nhìn thấy hay đã từng nghe đâu đó về cụm từ này. Nhưng bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ này chưa. Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cụm từ này nhé. 

 

discount rate là gì

(hình ảnh minh họa discount rate)

 

1 Discount rate nghĩa là gì?

 

Discount rate  có nghĩa là  tỷ lệ chiết khấu, Cụm từ tiếng Anh này xuất hiện rất nhiều trong chuyên ngành kinh tế

Discount rate có phát âm là /ˈdɪs.kaʊnt  reɪt/.

Loại từ: cụm động từ 

 

Cụm từ này thường xuyên xuất hiện trong các bản tin thời sự kinh tế, hay bạn thường nghe nó trong các công ty, ngân hàng.

Nhưng bạn đã hiểu hết cụm từ này dùng để chỉ điều gì chưa nào.Đây là một cụm từ đặt biệt, với mỗi ngữ cảnh khác nhau nó sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Vậy nên bạn hãy theo dõi phần tiếp theo của bài viết để hiểu rõ hơn về cụm từ này nhé. 

 

2 Định nghĩa 

 

Đầu tiên trong thương mại tỷ lệ chiết khấu sẽ được hiểu là tỉ lệ giảm giá mà người bán dành cho người mua, việc này thúc đẩy sự mua hàng với số lượng lớn. Mỗi đợt discount rate thì quan hệ giữa khách hàng và người bán sẽ càng tốt hơn và gắn kết hơn. Bên cạnh đó chiến thuật kinh doanh này còn tăng tỷ lệ thanh toán trước hạn và thanh toán bằng tiền mặt.

 

 

Ví dụ:

  • Services and  goods used for promotions, price discount rate in promotions.

  • Dịch vụ và hàng hóa  dùng để khuyến mại, tỷ lệ chiết khấu giá trong chương trình khuyến mãi.

 

discount rate là gì

(hình minh họa cho discount rate)

 

 

Thứ hai là đối với thẻ tín dụng, Discount rate là số phần trăm của giá trị giao dịch mà ngân hàng phát hành từ người sử dụng tín dụng trên mỗi giao dịch được thực hiện. 

 

 

Ví dụ:

  • The note receivable from Julian was discounted at the bank at a discount rate of 17% and net proceeds banked.

  • Chiết khấu thương phiếu của Julian tại ngân hàng với lãi suất chiết khấu 17% và phần tiền thu được đã gửi vào ngân hàng.

 

Thứ ba discount rate trong chính sách tiền tệ là tỷ lệ chiết khấu của lãi suất mà các tổ chức tài chính phải chịu khi vay vốn ngắn hạn trực tiếp từ ngân hàng trung ương. Trong trường hợp này discount rate sẽ là lãi suất chiết khấu, lãi suất tài chiết suất hay lãi suất cơ bản. 

 

Ví dụ:

  • The bank discount rate was 10%.

  • Lãi suất chiết khấu của ngân hàng là 10%.

 

Cuối cùng discount rate trong đánh giá dự án, đánh giá quyết định đầu tư thì tỷ lệ chiết khấu được dùng để tính tỷ suất hoàn vốn nội bộ, giá trị hiện tại thuần ( present value). Bây giờ tỷ lệ chiết khấu đóng vai trò giúp quy giá trị các luồng tiền trong tương lai về thời điểm hiện tại. 

 

Ví dụ:

  • When appraising infrastructure projects, governments typically consider a risk-free discount rate to compare future benefits to current costs.

  • Khi thẩm định các dự án cơ sở hạ tầng, các chính phủ thường xem xét tỷ lệ chiết khấu phi rủi ro để so sánh lợi ích trong tương lai với chi phí hiện tại.

 

Việc tính tỷ lệ chiết khấu là một kỹ năng hữu ích trong đời sống mà các bạn nên biết. Bạn có thể tính mức giá một món hàng sau khi giảm giá, hãy tính tiền bo tại nhà hàng,... Hoặc nếu bạn là một nhà kinh doanh bạn cũng có thể áp dụng điều này vào chính sách chiết khấu cho chính sản phẩm hay dịch vụ của bạn. Cách tính cơ bản là lấy giá ban đầu nhân với tỷ lệ phần trăm chiết khấu, giá sau chiết khấu sẽ bằng giá gốc từ đi mức chiết khấu. 

 

3 Ví dụ trong tiếng Anh

 

Bây giờ các bạn đã có thể nắm qua ý nghĩa cũng như mục đích sử dụng cụm từ discount rate rồi đúng không nào. Tiếp theo chúng ta cùng đến với phần cho ví dụ với cụm từ này. Cùng theo dõi những ví dụ đơn giản sau và tập đặt những câu ví dụ tương tự nhé. 

 

discount rate là gì

(Hình ảnh minh họa cho discount rate)

 

Ví dụ:

  • In this circumstance, the discount rate must be approved by at least 70% of the total number of shareholders with voting rights.

  • Trong trường hợp này, tỷ lệ chiết khấu phải được ít nhất 70% tổng số cổ đông có quyền biểu quyết chấp thuận.

  •  

  • If Saccombank chooses to borrow emergency reserve funds from a Reserve Bank, then it pays an interest rate called the discount rate.

  • Nếu Saccombank chọn vay các quỹ dự phòng khẩn cấp từ Ngân hàng Dự trữ thì ngân hàng này sẽ trả một mức lãi suất được gọi là lãi suất chiết khấu.

  •  

  • Within one year, manufacturers can bring their products to Gugomart and retail Gugomart+ outlets under preferential conditions. The suppliers of fresh food, including meat, fish, poultry, vegetables and fruits, will enjoy the discount rate of zero percent.

  • Trong vòng một năm, các nhà sản xuất có thể đưa sản phẩm của mình đến các điểm bán lẻ Gugomart và Gugomart+ + với các điều kiện ưu đãi. Các nhà cung cấp thực phẩm tươi sống, bao gồm thịt, cá, gia cầm, rau và trái cây, sẽ được hưởng mức chiết khấu 0%.

  •  

  • The store had to halve its discount rate.

  • Cửa hàng phải giảm một nửa tỷ lệ chiết khấu.

  •  

  • Other cases and discount rate thereof as stipulated in the store charter.

  • Các trường hợp khác và tỷ lệ chiết khấu theo quy định tại điều lệ cửa hàng.

 

Hy vọng rằng qua bài viết này các bạn học tiếng Anh thân yêu của kênh studytienganh sẽ có cho mình câu trả lời cho câu hỏi discount rate là gì? Chúc tất cả các bạn học có một ngày học tập vui vẻ và thành công!





 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !