Lắp Ráp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

 

Xin chào các bạn. Chúng ta lại gặp lại nhau trong bài viết ngày hôm nay. Theo tiêu đề bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về lắp ráp trong tiếng Anh là gì ? Vậy thì các bạn đã biết các cách để nói về cố gắng trong tiếng Anh chưa ? Nếu câu trả lời là chưa thì các bạn yên tâm vì các bạn có studytienganh ở đây và chúng mình sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời này. Còn nếu các bạn đã biết một ít rồi thì cũng đừng vội đi đâu nhé, vì trong bài viết có nhiều thông tin khác mà mình tin là vẫn còn là một ẩn số với các cậu đấy! Trong bài viết này mình sẽ cung cấp các từ lắp ráp trong tiếng Anh, sau đó mình sẽ đi kèm với các ví dụ để các bạn có thể nắm bắt kiến thức. Phần cuối cùng , chúng ta sẽ xem qua các từ trái nghĩa với lắp ráp là tháo dở. Còn chần chừ gì nữa mà không đi vào bài viết nhỉ ? Let’s get started !

 

Lắp Ráp trong Tiếng Anh là gì:

 

lắp ráp trong tiếng Anh là gì

Ảnh minh họa về Lắp Ráp trong Tiếng Anh

 

Trước khi tìm hiểu về lắp ráp trong tiếng Anh nghĩa là gì ? Chúng ta cùng đi qua định nghĩa về lắp ráp trong tiếng Việt nhé. 

 

Lắp ráp là động từ được dùng với nghĩa lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được. Chúng ta thường gặp từ lắp ráp ở câu như : lắp ráp xe.

 

Còn về lắp ráp trong tiếng Anh sẽ có nghĩa là assemble.

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

Assemble là một ngoại động từ có cách phát âm theo IPA là /əˈsembl/. 

 

Để mình lưu ý cho các bạn một chút về ngoại động từ nhé! Ngoại động từ là động từ theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ. Câu sẽ không hoàn chỉnh nếu sử dụng ngoại động từ mà thiếu đi tân ngữ. Điều này trái ngược với nội động từ, không có tân ngữ đi kèm.

 

Theo như Oxford định nghĩa assemble khớp tất cả các bộ phận riêng biệt của một thứ gì đó lại với nhau, ví dụ như một món đồ nội thất.

 

Ví dụ :

  • Don’t worry. The shelves are easy to assemble. I will help you.
  • Đừng lo lắng. Cái kệ rất dễ lắp ráp. Tôi sẽ giúp bạn.
  •  
  • I don’t know how to assemble this machine.
  • Tôi không biết cách lắp ráp cái máy này.
  •  
  • He gets a job assembling furniture in a warehouse.
  • Anh ấy nhận việc lắp ráp nội thất trong nhà kho.

 

Nhưng các bạn đừng vội vàng cứ mỗi khi gặp assemble là dịch thành lắp ráp nhé. Bởi vì ngoài nghĩa đó assemble còn được dùng với nghĩa thu thập , tổng hợp thành một nhóm. Đối với nghĩa này thì chúng ta có thể dùng assemble như là một ngoại động từ hoặc một nội động từ. Các bạn cùng đi qua các ví dụ với mình để dễ nắm bắt nhé!

 

lắp ráp trong tiếng Anh

Ảnh minh họa  lắp ráp trong tiếng Anh

 

Ví dụ :

  • Studies are asked to assemble in the main lobby. 
  • Học sinh được yêu cầu tập trung tại hành lang chính.
  •  
  • He gazed once more around the room, where his entire family was assembled. His memories came flooding.
  • Anh ấy nhìn quanh căn phòng một lần nữa, nơi mà cả gia đình anh đã từng tụ họp. Những ký ức anh ấy ùa về.
  •  
  • She tries to assemble his actions toward her, then she makes sure that he falls in love with her. But in fact, only she is talking to the moon.
  • Cô ấy cố gắng thu thập các hành động của anh ấy đối với cô, sau đó cô ấy chắc chắn rằng anh đã thích cô. Nhưng thật ra là chỉ có mình cô đang tương tư thôi.

 

Assemble là động từ, trong khi đó assembly là danh từ của lắp ráp có cách phát âm theo IPA là /əˈsembli/. Ngoài ra, assembly cũng được dùng với nghĩa là hội đồng.Các bạn lưu ý để dùng đúng ngữ pháp trong câu nhé.

 

Ví dụ :

  • I would like to be a part of a car assembly plant. I will learn experiences for my career path.
  • Tôi muốn trở thành một phần trong công ty lắp ráp xe. Tôi sẽ học hỏi nhiều kinh nghiệm  cho con đường công việc của mình.
  •  
  • Putting the bookcase together should be a simple assembly job.
  • Đặt tủ sách lại với nhau nên là một công việc lắp ráp đơn giản.
  •  
  • Covid aid has been handed over to provincial and regional assemblies.
  • Viện trợ covid đã được chuyển giao cho hội đồng tỉnh và khu vực.

 

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan :

Nếu đã học về lắp ráp rồi, thì mình xin giới thiệu với các về các từ vựng tháo dỡ trong tiếng Anh. Đó chính là disassemble và take apart, dismantle.

 

lắp ráp trong tiếng Anh

Ảnh minh họa về  lắp ráp trong tiếng Anh

 

Ví dụ :

  • According to the manual, I need to disassemble the cleaning-face machine and take the picture inside, then address it to customer support.
  • Theo hướng dẫn sử dụng, tôi cần tháo rời máy lau mặt và chụp ảnh bên trong, sau đó gửi máy đến bộ phận hỗ trợ khách hàng.
  •  
  • Do you know how to take apart a gun and put it back together?
  • Anh có biết cách tháo lắp súng không?
  •  
  • One morning, I climbed up pretty high on the building to help with dismantling.
  • Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao trên tòa nhà để phụ giúp tháo dỡ.

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích khác. Kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài của studytienganh.



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !