Tháng tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Một trong những kiến thức cơ bản nhất khi học tiếng Anh đó là cách gọi của các từ chỉ thời gian như: ngày, tuần, tháng, năm,.... Có thể bạn đã nghe biết nhiều lần trong thực tế, tuy nhiên cần phải hiểu thật cụ thể chi tiết mới có thể ghi nhớ được lâu. Vậy nên, ở bài viết này hãy cùng studytienganh tìm hiểu tháng tiếng Anh là gì nhé!

 

1. Tháng trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tháng được gọi là Month

Month mang nghĩa là tháng trong tiếng Việt, là một đơn vị đo thời gian được sử dụng từ thời cổ xưa. Month là đơn vị chính thức có trong lịch với độ dài xấp xỉ như chu kỳ tự nhiên của mặt trăng. 

 

Thông thường một năm có 12 tháng và mỗi tháng có từ 30-31 ngày (tháng 2 từ 28-29 ngày). Đây là đơn vị đo thời gian quốc tế, được quy định rõ ràng nên từ “Month” cũng được sử dụng rộng rãi và xuất hiện trong mọi hoạt động của đời sống.

 

tháng tiếng anh là gì

Month là đơn vị đo thời gian lớn hơn tuần và nhỏ hơn năm

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Phát âm Anh - Anh:  /mʌnθ/

Phát âm Anh - Việt:   /mʌnθ/

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh: A period of about four weeks, especially one of the twelve periods into which a year is divided.

 

Nghĩa tiếng Việt: Là thời gian khoảng bốn tuần, đặc biệt là một trong mười hai giai đoạn mà một năm được chia, tháng là tên gọi chung cho cả 12 giai đoạn nhưng mỗi tháng có một tên gọi khác nhau.

 

tháng tiếng anh là gì

Tháng tiếng Anh được gọi là Month

 

3. Ví dụ Anh Việt

Để có thể hiểu hơn về cách dùng từ Month trong tiếng Anh cũng như nhanh chóng ghi nhớ và áp dụng vào trong thực tế. Studytienganh mời bạn cùng xem các ví dụ Anh Việt cụ thể sau đây:

 

  • I'll be away for a month from mid-May to mid-June.

  • Tôi sẽ đi một tháng từ giữa tháng Năm đến giữa tháng Sáu.

  •  
  • The project will be finished in the next few months

  • Dự án sẽ hoàn thành trong vài tháng tới

  •  
  • Students have three months' vacation during the summer.

  • Học sinh có kỳ nghỉ ba tháng trong mùa hè.

  •  
  • His sculptures will be on show at the museum until the end of the month.

  • Các tác phẩm điêu khắc của anh ấy sẽ được trưng bày tại bảo tàng cho đến cuối tháng.

  •  
  • Baby took her first steps when she was ten months old.

  • Bé chập chững những bước đi đầu tiên khi được mười tháng tuổi.

  •  
  • I enjoy being able to eat outside during the summer months.

  • Tôi thích có thể đi ăn bên ngoài trong những tháng mùa hè.

  •  
  • The epidemic has lasted for more than 18 months, making life increasingly difficult.

  • Dịch bệnh đã kéo dài hơn 18 tháng khiến cuộc sống ngày càng khó khăn.

  •  
  • Every month go to a new place to discover more things.

  • Mỗi tháng hãy đi đến một nơi mới để khám phá được nhiều điều hơn.

  •  
  • What month is her birthday?

  • Sinh nhật của cô ấy vào tháng mấy?

  •  
  • He finally fulfilled his wish after 2 years and 8 months of hard work.

  • Cuối cùng anh ta cũng hoàn thành ước nguyện của mình sau 2 năm 8 tháng nỗ lực làm việc.

  •  
  • To be able to give birth to a child, the mother had to be pregnant for more than 9 months.

  • Để có thể sinh ra một đứa trẻ, người mẹ đã phải mang thai hơn 9 tháng.

  •  
  • December is when it snows the most in my hometown.

  • Tháng 12 là lúc tuyết rơi nhiều nhất tại quê hương tôi.

  •  
  • Last month I broke up with her - who betrayed me for almost 2 years.

  • Tháng trước tôi đã chia tay cô ấy - người mà đã phản bội tôi suốt gần 2 năm.


 

tháng tiếng anh là gì

Month là từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày

 

4. Một số từ vựng liên quan

Từ tháng trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến vì vậy nên có rất nhiều từ vựng liên quan thường đi kèm với Month. Studytienganh muốn bạn mở rộng vốn từ vựng ngay trong bảng sau với ý nghĩa và các ví dụ chân thực nhất.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

day

ngày

  • I only have 3 days to review all the knowledge in this book.

  • Tôi chỉ có 3 ngày để ôn hết tất cả kiến thức trong cuốn sách này.

year

năm

  • Last year, I couldn't go back to my hometown to celebrate Tet due to a loss in business.

  • Năm trước tôi đã không thể về quê ăn tết vì làm ăn thua lỗ.

week

tuần

  • We have to self-isolate at home for 2 weeks

  • Chúng tôi phải tự cách ly ở nhà 2 tuần

quarter

quý

  • Let me know this quarter's sales figures compared to the previous quarter

  • Hãy cho tôi biết chỉ số bán hàng của quý này so với quý trước

season

mùa

  • In the North, there are four seasons in a year: Spring, Summer, Autumn, and Winter

  • Ở miền Bắc, một năm có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông

hour

giờ

  • Your working hours are not enough to receive the attendance bonus

  • Số giờ làm việc của bạn không đủ để nhận tiền thưởng chuyên cần

Time 

thời gian

  • Time goes by really fast if you have a lot to do.

  • Thời gian trôi qua thật nhanh nếu bạn có nhiều việc phải làm.

 

Từ những chia sẻ trên bài viết này của studytienganh giải thích tháng tiếng Anh là gì, hy vọng nhiều người học có thể nắm vững và ghi nhớ thật lâu. Đội ngũ studytienganh luôn mong muốn đem đến nhiều kiến thức bổ ích đến bạn đọc, vì vậy đừng quên truy cập mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !