Help yourself là gì và cấu trúc cụm từ Help yourself trong câu Tiếng Anh

Được nghe và dùng tiếng Anh đã lâu nhưng có lẽ từ Help yourself là gì không phải ai cũng có thể hiểu hết trọn vẹn ý nghĩa cũng như cách dùng của nó. Đội ngũ studytienganh nắm bắt điều đó và sẵn sàng gửi đến bạn bài viết sau đây với những chia sẻ kiến thức giải thích ý nghĩa và cấu trúc cụm từ Help yourself. Vì thế mong bạn đừng bỏ lỡ bài viết sau đây.

 

1. Help yourself nghĩa là gì

Help yourself nghĩa là tự giúp bản thân, tự chăm sóc hay phục vụ bản thân mình mà không cần giúp đỡ của người khác. 

Trong thực tế, Help yourself thường được dùng với tình huống muốn người khác tự nhiên làm điều mình muốn, làm việc thoải mái mà không cần trợ giúp hay xin phép ai cả. Ví dụ như bạn mời khách đến nhà dùng bữa muốn họ hoạt động cách tự nhiên chỉ cần nói cụm từ “Help yourself” là đủ.

 

help yourself là gì

Hình ảnh minh họa Help yourself nghĩa là gì

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Help yourself

Phát âm Anh - Anh: /help juərself/

Phát âm Anh - Mỹ: /help juərself/

Như đã đề cập về bản chất ý nghĩa có nhắc về cách dùng của Help yourself trong tiếng Anh.

Help yourself dùng trong trường hợp muôn lưu ý với người khác cứ tự nhiên thoải mái chăm sóc, phục vụ bản thân mà không cần xin phép hay  khách sáo gì.

 

Trường hợp khác, Help yourself dùng để chỉ những thứ có khả năng phục vụ bản thân mình như sách, phim để mỗi người cảm thấy yêu cuộc sống hoặc phát triển cá nhân tính cách tình cảm của mình.

 

help yourself là gì

Help yourself vẫn thường được hiểu là tự giúp bản thân bạn

 

3. Ví dụ Anh Việt

Sau đây là những ví dụ minh họa chi tiết mà studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để hiểu rõ hơn Help yourself là gì cũng như cách dùng của nó trong thực tế. Cùng xem ngay bạn nhé!

 

  • Help yourself to some dessert.

  • Cứ tự nhiên dùng món tráng miệng nha

  •  
  • "Might I have some more bread?" "Please, help yourself!"

  • "Tôi có thể ăn thêm bánh mì không?" "Làm ơn, tự giúp mình!"

  •  
  • Don't be polite here, do yourself a favor without asking us.

  • Ở đây bạn đừng khách sáo, hãy giúp bản thân mình những thứ cần thiết mà không cần hỏi chúng tôi.

  •  
  • Children may be referred by teachers or parents or may even ask for help yourselves.

  • Trẻ em có thể được giới thiệu bởi giáo viên hoặc cha mẹ hoặc thậm chí có thể yêu cầu sự giúp đỡ của chính bạn.

  •  
  • I mean, you couldn't help yourselves.

  • Ý tôi là, bạn không thể tự giúp mình.

 

help yourself là gì

Help yourself mang ý nghĩa phù hợp với nhịp sống hiện đại ngày nay

 

4. Một số cụm từ liên quan

 Những từ có nghĩa hoặc cách dùng gần giống với Help yourself sẽ được studytienganh tổng hợp lại trong bài viết sau đây.  Với nhiều từ vựng liên quan cùng các ví dụ minh họa sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình dễ dàng hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

yourself

chính bạn

  • Be careful with that knife or you'll cut yourself!

  • Hãy cẩn thận với con dao đó nếu không bạn sẽ tự cắt chính bạn!

myself

chính tôi

  • Yes, I thought to myself, it's time to take a holiday.

  • Vâng, tôi tự nghĩ, đã đến lúc phải đi nghỉ.

himself

bản thân anh ấy

  • Did you want to talk to the chairman himself, or could his personal assistant help you?

  • Bạn muốn tự mình nói chuyện với chủ tịch hay trợ lý riêng của ông ấy có thể giúp bạn không?

herself 

chính cô ấy

  • My mother would worry herself to death if she knew what I was doing.

  • Mẹ tôi sẽ lo lắng đến chết đi sống lại nếu bà biết những gì tôi đang làm.

 

Help yourself là gì và cấu trúc cụm từ Help yourself đã vừa được studytienganh chia sẻ trên bài viết. Mong rằng sẽ giúp người học dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ để ứng dụng trong thực tế. Studytienganh chúc bạn thành công!