Cấu trúc và cách dùng từ Permit trong câu tiếng Anh

Trong quá trình học hay đọc một bài viết bằng tiếng Anh, đã bao giờ bạn bắt gặp từ Permit chưa? Phát âm từ Permit như thế nào cho chuẩn? Từ Permit được dùng như thế nào trong câu? Có những cụm từ nào liên quan đến Permit mà chúng ta cần phải ghi nhớ? Để giải đáp hết tất cả những câu hỏi trên, hãy cùng Studytienganh.vn khám phá câu trả lời trong bài học ngày hôm nay nhé!

 

1. Permit có nghĩa là gì?

Theo từ điển Oxford:

  • Động từ Permit được phát âm là /pəˈmɪt/ (tiếng Anh - Anh), /pərˈmɪt/ (tiếng Anh - Mỹ)

  • Danh từ Permit được phát âm là /ˈpɜːmɪt/ (tiếng Anh - Anh), /ˈpɜːrmɪt/ (tiếng Anh - Mỹ)

Từ Permit có thể coi là một từ đặc biệt về độ đa chức năng của nó khi nó có thể vừa là một danh từ và vừa là một động từ trong câu. Tùy vào từng ngữ cảnh khác nhau, từ Permit được sử dụng một cách linh hoạt nhất

 

Khi từ Permit là một động từ, nó mang những nghĩa sau đây:

Permit - cho phép ai làm gì đó hoặc cho phép điều gì đó xảy ra (thường được dùng ở thể bị động)

Permit - làm cho điều gì đó có thể xảy ra được

 

Ngoài ra, khi đóng vai trò là một danh từ, từ Permit mang một nghĩa duy nhất là một văn bản chính thức cho phép ai làm điều gì đó, đặc biệt là trong một khoảng thời gian nhất định

 

Bên cạnh đó, từ Permit còn đa dạng về cấu trúc và cách dùng nó trong câu:

  • be permitted something

  • be permitted to do something

  • permit something

  • permit somebody / yourself something

  • permit somebody / yourself to do something

  • permit for something

 

Permit là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Permit

 

2. Ví dụ cho từ Permit

  • During that time, we were not permitted to make any contact with friends, which really annoyed us.

  • Trong suốt khoảng thời gian đó, chúng tôi không được phép liên lạc gì với bạn bè, điều đó thực sự làm chúng tôi bực mình.

  •  

  • Jack’s parents won’t permit him to use smartphone a lot as they are afraid that it may somehow affect his studying in a negative way.

  • Bố mẹ Jack không cho phép cậu ấy dùng điện thoại thông minh quá nhiều bởi họ sợ rằng nó sẽ có thể ảnh hưởng đến việc học hành của cậu ấy một cách tiêu cực.

  •  

  • When visitors come to visit this museum, they won’t be permitted to take photographs, according to a new rule by the authority.

  • Theo luật mới được chính quyền đưa ra, khi khách tham quan đến thăm viện bảo tàng, họ sẽ không được phép chụp ảnh.

  •  

  • If time permits, I hope that we can come to visit your family, as this weekend we have an interview at the company near your house.

  • Nếu thời gian cho phép, hi vọng rằng chúng tôi có thể đến thăm gia đình cậu, bởi cuối tuần này chúng tôi có một buổi phỏng vấn ở công ty ngay gần nhà cậu.​​​​​​​

  •  

  • Cash machines permit withdrawal of money at any time you want, which are such convenient and time-saving devices.

  • Máy rút tiền tự động cho phép chúng ta rút tiền bất kỳ lúc nào cần, đó là một công cụ vô cùng tiện lợi và tiết kiệm thời gian.

 

Permit là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Permit

 

3. Một số từ đồng nghĩa với từ Permit

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ trong câu

license

(danh từ) giấy phép

(động từ) cho phép ai làm điều gì đó

  • I’m afraid that those cosmetic products have not yet been licensed in this country.

  • Tôi e là những mặt hàng mỹ phẩm kia chưa được cấp phép ở đất nước này.

accept

chấp nhận cái gì đó

  • Realizing that students might not have enough time to complete the assignment, finally the professor accepted the extension of time.

  • Nhận ra rằng sinh viên có thể không đủ thời gian để hoàn thành phần bài tập, cuối cùng giáo sư đã đồng ý gia hạn thời gian.

agree

đồng ý

  • The way you talk really made them shocked and honestly, I don’t agree with your behavior for any reason.

  • Cái cách mà bạn nói chuyện thực sự làm họ bị sốc và thành thật mà nói thì tôi cũng không đồng ý với cách cư xử của bạn bởi bất kỳ lý do nào.

authorize

cho phép ai làm điều gì

  • The boss immediately authorized the police to record all phone conversations of the murder.

  • Tên sếp ngay lập tức cho phép cảnh sát ghi âm lại toàn bộ cuộc điện thoại của tên sát nhân.

consent

đồng ý điều gì đó

  • He seemed to reluctantly consent to their plan as he could see that there were some details unreasonable to continue.

  • Anh ta có vẻ miễn cưỡng đồng ý với kế hoạch của họ bởi anh ta có thể thấy được một vài chi tiết không hợp lý để tiếp tục. 

allow

cho phép

  • He is only 14 and his parents don’t allow him to stay out late because it is too dangerous.

  • Cậu bé mới chỉ 14 tuổi và bố mẹ cậu ấy không cho cậu ra ngoài đường quá khuya bởi điều đó thực sự rất nguy hiểm.

 

Permit là gì

Hình ảnh minh họa cho từ Permit

 

Qua bài học trên, chắc hẳn các bạn cũng đã bỏ túi được cho mình không ít những kiến thức thú vị rồi phải không nào? Cách phát âm, các cấu trúc cơ bản, các ví dụ minh họa cụ thể, hay những từ đồng nghĩa với từ Permit đều được diễn giải rất chi tiết ở trên nhằm giúp cho các bạn có cái nhìn rõ hơn về từ vựng này. Studytienganh.vn hi vọng rằng, với những chia sẻ vừa rồi, có thể giúp cho bạn có thêm phần yêu thích với môn học tiếng Anh vô cùng thú vị này nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !