"Cấu Tiến" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “cầu tiến” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!

 

cầu tiến tiếng Anh

cầu tiến trong tiếng Anh

 

1. “Cầu tiến” trong Tiếng Anh là gì?

Ambitious

 

Cách phát âm: /æmˈbɪʃ.əs/

 

Định nghĩa:

Cầu tiến là một thuộc tính của con người được hiểu là tinh thần luôn luôn muốn học hỏi về những vấn đề nào đó để bản thân có thể tiến bộ hơn. Với mục đích là muốn đạt được những thành tích cao hơn và cạnh tranh với những người khác. Tinh thần cầu tiến ở người bao hàm lòng ham muốn được hơn người về tất cả mọi phương diện.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một loại tính từ chỉ trạng thái, cảm xúc mong muốn của người được dùng phổ biến mọi tình huống. Trong Tiếng Anh, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau tạo nên một cụm từ mới Tiếng Anh.

 

  • Each nation's government is persistent with its ambitious public engineering program to prevent and prevent the covid epidemic19.
  • Chính phủ mỗi quốc gia đang cầu tiến với chương trình công trình công cộng đầy tham vọng của mình là phòng được và ngăn chặn được dịch bệnh covid 19.
  •  
  • He described the plan in great detail as ambitious and daring.
  • Ông ta đã mô tả rất chi tiết về kế hoạch này là đầy cầu tiến và táo bạo.
  •  
  • We all have an ambitious spirit in mind when setting goals for future work.
  • Tất cả chúng ta luôn tồn tại sẵn một tinh thần có tham vọng khi đặt ra những mục đích cho công việc tương lai.

 

2. Cách sử dụng tính từ “cầu tiến” trong Tiếng Anh:

 

cầu tiến tiếng Anh

cầu tiến trong tiếng Anh

 

Đây là một dang tính từ có thể sử dụng khi có một mong muốn mạnh mẽ để được thành công , quyền lực hoặc giàu có

an ambitious young lawyer: một luật sư trẻ đầy cầu tiến

  • He positively inspires ambitious for his kids to make positive decisions for them.
  • Anh ấy đã truyền cảm hứng tích cực rất tham vọng cho những đứa con của mình để chúng có những quyết định tích cực cho việc của bản thân.

 

Nếu một kế hoạch hoặc ý tưởng là đầy cầu tiến, cần một lớn lượng của kỹ năng và nỗ lực để có thành công hay được đạt được ta dùng tính từ “ambitious”

  • The completion date of the initial projects was too ambitious, so we were determined to persevere in speeding up the opening process.
  • Ngày hoàn thành những dự án ban đầu quá cầu tiến, vì vậy chúng tôi đã quyết tâm phải kiên trì đẩy nhanh quá trình mở cửa.
  •  
  • She is very ambitious but I am certain she will never get to the top because of my difficulty in judgment.
  • Cô ấy rất cầu tiến nhưng tôi dứt khoát cô ấy sẽ không bao giờ lên đến đỉnh cao vì sự khó tính trong việc nhận xét của tôi.

 

Trong Tiếng Anh đây là tính từ có nghĩa tương đồng với một số nghĩa như là tham vọng theo nghĩa tích cực bộc lộ mong muốn mạnh mẽ về thành công , thành tựu , quyền lực hoặc sự giàu có :

  • Even as a young man, he was ambitious and confident when given whatever task was even the most difficult.
  • Ngay cả khi còn là một chàng trai trẻ, anh ấy đã tham vọng và tự tin khi được giao bất cứ những nhiệm vụ nào dù khó khăn nhất.
  •  
  • I make no secret of the fact that I am very ambitious in every job even though I had to change careers a few times before.
  • Tôi không giấu giếm sự thật rằng tôi rất tham vọng trong mọi công việc mặc dù tôi đã phải thay đổi nghề nghiệp đã một vài lần trước đó.
  •  
  • Their goals were a bit too ambitious to win against their opponents.
  • Mục tiêu của họ tỏ ra hơi quá tham vọng và cầu tiến để có thể chiến thắng được đối thủ.

 

Nếu một kế hoạch hoặc ý tưởng có tham vọng, nó cần rất nhiều kỹ năng và nỗ lực để thành công hoặc đạt được ta sử dụng “ambitious”

  • Regulators have announced an ambitious program to modernize the road network.
  • Các nhà quản lí đã công bố một chương trình đầy tham vọng nhằm hiện đại hóa mạng lưới đường bộ.

 

3. Các vị trí của “cầu tiến” trong câu:

 

cầu tiến tiếng Anh

cầu tiến trong tiếng Anh

 

ambitious đứng trước danh từ:

an ambitious program of academic: một chương trình học thuật đầy cầu tiến

  • Kate has hosted an academic development program where ambitious students can participate in college.
  • Kate tổ chức một chương trình học viện phát triểm nơi mà những học sinh cầu tiến có thểm gia nhập vào trường đại học

 

ambitious đứng sau động từ:

  • It is the ambition for the two athletes to participate in the final final.
  • Đó là cầu tiến cho hai vận động viên tham gia chung kết cuối cùng .

 

ambitious đứng sau một tính từ khác để bổ trợ cho danh từ theo sau nó

other ambitious men:  những người đàn ông đầy tham vọng khác

  • She is the victorious fighter in the hands of her team, and seeks to deny other ambitious men to gain influence through her.
  • Cô là chiến binh chiến thắng trong tay đội của mình, và tìm cách từ chối những người đàn ông cầu tiến khác giành được ảnh hưởng thông qua cô.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “cầu tiến” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !