Xuất Nhập Khẩu trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xuất nhập khẩu hiện đang là một lĩnh vực kinh doanh khá mới mẻ nhưng lại là một trong những mắt xích cực kì cần thiết và đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế mỗi quốc gia trên thế giới. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng bạn khám phá “ Xuất nhập khẩu tiếng anh được gọi là gì?” và những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!

1.  Xuất nhập khẩu tiếng anh gọi là gì?

Trong Tiếng Anh, cụm từ Xuất nhập khẩu được gọi là Export/ Import

 

xuất nhập khẩu tiếng anh là gì

Xuất nhập khẩu

 

2. Thông tin chi tiết về xuất nhập khẩu

Phát âm:

  • Export: /'ekspɔ:t/
  •  
  • Import: /'impɔ:t/
  •  

Loại từ: Động từ

 

Nghĩa Tiếng Anh

Import refers to the activities of importing or buying goods from a company, organization or individual from a foreign country and then bringing them back to their home country. Export is only the activities of exporting or selling goods of a company, organization or individual to foreign markets.

Nghĩa Tiếng Việt

Nhập khẩu là chỉ các hoạt động nhập hàng hay mua hàng hoá từ một công ty, tổ chức hay cá nhân từ nước ngoài sau đó đưa về đất nước của họ. Còn xuất khẩu là chỉ các hoạt động xuất hàng hay bán hàng của một công ty, tổ chức hay cá nhân ra thị trường nước ngoài.

Một số cụm từ xuất nhập khẩu

  • Export-import process: Quy trình xuất - nhập khẩu hàng hóa
  •  
  • Import – Export Operation: Nghiệp vụ xuất nhập khẩu hàng hóa
  •  
  • On-spot export-import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
  •  

 xuất nhập khẩu tiếng anh là gì

Export-import process

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The process of importing and exporting goods consists of two important stages: the process of importing goods and the process of exporting goods and there is a close link between them.
  • Quy trình xuất nhập khẩu hàng hoá bao gồm hai khâu quan trọng là quy trình nhập khẩu hàng hóa và quy trình xuất khẩu hàng hóa và giữa chúng có mối liên kết chặt chẽ với nhau.
  •  
  • When students study at the actual import-export training center, they will be equipped with both theory and practical working skills. Even if you cannot study at universities, you can still do the job of import-export staff thanks to these import-export professional training courses at prestigious training centers.
  • Khi các học viên theo học tại các trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu thực tế, học viên sẽ được trang bị về cả lý thuyết cùng với kỹ năng làm việc thực tế. Dù bạn không thể học tại các trường đại học thì bạn vẫn có thể làm được công việc của nhân viên xuất nhập khẩu nhờ những khóa đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu này ở các trung tâm đào tạo uy tín.
  •  
  • On-the-spot import-export means one of the forms of import-export operations in which goods are produced by Vietnamese enterprises (including both Vietnamese and foreign-invested enterprises). and then sell the goods to foreign traders under sale and purchase contracts, then pay for the foreign trader but the quantity of such goods is delivered in Vietnam to other Vietnamese traders as designated by the traders foreign employees.
  • Xuất nhập khẩu tại chỗ có nghĩa là một trong những hình thức của nghiệp vụ xuất nhập khẩu mà trong đó hàng hóa do doanh nghiệp Việt Nam (bao gồm cả doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài) sản xuất rồi bán hàng hóa cho các thương nhân nước ngoài theo hợp đồng mua bán, sau đó được thương nhân nước ngoài thanh toán nhưng số lượng hàng hoá đó lại được giao tại Việt Nam cho thương nhân Việt Nam khác theo sự chỉ định của các thương nhân nước ngoài.
  •  

4. Một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến xuất nhập khẩu

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Payment

Sự trả tiền hay thanh toán tiền

Bank

Ngân hàng

Cash

Tiền mặt

Bill of Exchange

Hối phiếu

Cheque

Tờ séc

Invoice/ bill

Hóa đơn

Debenture

Giấy ghi nợ, trái khoán

Tax

Thuế

Customs

Thuế nhập khẩu, thuế hải quan

Debit

Món nợ, bên nợ, khoản nợ

Credit

Tín dụng

Credit card

Thẻ tín dụng

L/C ( letter of credit)

Thư tín dụng

Account

Tài khoản

Loan at call

Tiền vay hay khoản vay không kỳ hạn

Delivery

Vận chuyển hàng hóa

Package

Sự đóng gói hàng hóa

Shipment

Sự gửi hàng đi

Declare

Khai báo hàng hóa

Freight

Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

Tonnage

Tiền cước phí, tiền chở hàng

Cargo

Hàng hóa

F.a.s( free alongside ship)

Chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng hóa lên tàu

F.o.b ( free on board)

Chi phí người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng hóa đã được chất lên tàu

C.&F ( cost & freight)

Giá của hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm chi phí bảo hiểm

C.I.F ( cost, insurance & freight)

Giá của hàng hóa, chi phí bảo hiểm và cước phí

Packing list

Phiếu đóng gói hàng

Insurance

Bảo hiểm

Additional premium

Chi phí bảo hiểm phụ,bổ sung

Insurance premium

Chi phí bảo hiểm

Insurer

Người đứng ra bảo hiểm

Insured

Người được bảo hiểm

Risk

Rủi ro, nguy cơ

Goods

Hàng hóa

Quay

Bến tàu

Wage/ salary

Tiền lương, tiền công

Bill of Lading

Vận đơn đường biển

Irrevocable

Không thể hủy ngang

Quantity

Số lượng hàng hóa

Quanlity

Chất lượng hàng hóa

Stevedoring

Việc bốc dỡ hàng hóa

Documentation staff  (Docs)

Nhân viên chứng từ

CS (Customer Service)

Nhân viên hỗ trợ, dịch vụ chăm sóc khách hàng

Operations staff (Ops)

Nhân viên hiện trường chịu trách nhiệm giao nhận hàng hóa

Customs clearance

Thông quan

Customs clearance form

Phiếu hải quan

Transportation Fee

Chi phí vận chuyển hàng hóa

Trucking

Chi phí vận tải nội địa

GRI (General Rate Increase)

Chi phí phụ cước vận chuyển

IHC (Inland haulage charge)

Vận chuyển nội địa ( trong nước)

Port

Cảng

Port of transit

Cảng vận chuyển, cảng trung chuyển hay cảng chuyển tải

Warehouse

Nhà kho, bãi kho

Bonded warehouse

Kho hải quan

Handling fee

Chi phí bốc xếp hàng hóa

 

xuất nhập khẩu tiếng anh là gì

Cảng xuất nhập khẩu hàng hóa

 

Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin thật sự bổ ích về Xuất nhập khẩu trong Tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !