Weed Out là gì và cấu trúc cụm từ Weed Out trong câu Tiếng Anh

Hiện nay, có khá nhiều người quan tâm đến cụm từ Weed out là gì? Đây là một cụm từ được sử dụng nhiều trong các cuộc giao tiếp hàng ngày, được dùng để thể hiện ý nghĩa loại bỏ. Vậy để có thể nắm bắt rõ về ngữ nghĩa của Weed out cũng như các cách dùng từ thì bạn đừng bỏ qua những thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

1. Weed Out nghĩa là gì trong tiếng anh?

Weed Out được dịch nghĩa tiếng việt là loại bỏ, xóa bỏ, loại trừ


weed out

Định nghĩa Weed out là gì trong tiếng anh?

 

Weed Out phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau: 

 

Theo Anh - Anh: [ wi:d aut] 

Theo Anh - Mỹ: [ wid aʊt] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Weed Out trong câu tiếng anh

 

Weed Out đóng vai trò là một cụm động từ trong câu tiếng anh được dùng để loại bỏ, xóa bỏ những người hoặc những thứ không muốn trong một nhóm, bạn sẽ tìm thấy chúng và loại bỏ chúng.

 

 weed out + someone/something hoặc weed + something/somebody + out

 

Ví dụ:

  • That company weed out the unsuccessful sales reps.
  • Công ty đó đã loại bỏ những đại diện bán hàng không thành công.

 

Một số từ đồng nghĩa của weeb out có thể kể đến như remove, exterminate, stamp out,  annihilate, extinguish, wipe out, demolish, physically remove, eradicate, decrease,....


weed out

Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Weed out trong câu như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt cụ thể về cụm từ Weed Out

 

Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể về cụm từ Weed Out để giúp bạn hiểu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng trong câu tiếng anh nhé!

 

  • They'll likely weed out the whiners and complainers early on that aren't committed.
  • Họ có thể sẽ sớm loại bỏ những người than vãn và phàn nàn mà không được cam kết.
  •  
  • In this organization, executives encourage internal competition as a way to weed out the weakest.
  • Trong tổ chức này, các giám đốc điều hành khuyến khích cạnh tranh nội bộ như một cách để loại bỏ những người yếu kém nhất.
  •  
  • This bouquet really has no color harmony, we should weed out the yellow flowers.
  • Bó hoa này thực sự không có sự hài hòa về màu sắc, chúng ta nên loại bỏ những bông hoa màu vàng.
  •  
  • I read through your post but you need to weed out any sentences that are off topic.
  • Tôi đã đọc qua bài đăng của bạn nhưng bạn cần loại bỏ những câu không liến quan đên chủ đề.
  •  
  • Before the interview, we will briefly review your application and weed out unqualified candidates.
  • Trước khi phỏng vấn, chúng tôi sẽ xem xét ngắn gọn đơn đăng ký của bạn và loại bỏ những ứng viên không đủ tiêu chuẩn.
  •  
  • If a candidate cheats during the test, we will weed out the test and suspend the test.
  • Nếu thí sinh gian lận trong quá trình làm bài thi, chúng tôi sẽ loại bỏ bài thi và đình chỉ thi.
  •  
  • He did everything in his power to weed out the scammers.
  • Anh ấy đã làm mọi thứ trong khả năng của mình để loại bỏ những kẻ lừa đảo.
  •  
  • We will have 3 rounds of interviews and the first round of interviews only really helps weed out the weakest applicants.
  • Chúng tôi sẽ có 3 vòng phỏng vấn và vòng phỏng vấn đầu tiên chỉ thực sự giúp loại bỏ những ứng viên yếu nhất.
  •  
  • The group manager decided to weed out the members who cause trouble and often post bullshit on the page.
  • Người quản lý nhóm đã quyết định loại bỏ những thành viên gây rắc rối và thường đăng những điều nhảm nhí trên trang.


weed out

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Weed out trong câu

 

  • In this context, we should consider and must weed out the traitors in our midst.
  • Trong bối cảnh này, chúng ta nên xem xét và phải loại bỏ những kẻ phản bội ở giữa chúng ta.
  •  
  • This time is the season of insects, we have to use pesticides to weed out some insects for crops.
  • Thời điểm này đang là mùa của sâu bọ, chúng tôi phải sử dụng thuốc trừ sâu để diệt trừ một số loại côn trùng cho cây trồng.
  •  
  • They won't keep traitors on the team and will weed them out immediately.
  • Họ sẽ không giữ những kẻ phản bội trong đội và sẽ loại bỏ chúng ngay lập tức
  •  
  • I need you to organize all the documents about the company for the past 2 years and weed out of the irrelevant papers.
  • Tôi cần bạn sắp xếp tất cả các tài liệu về công ty trong 2 năm qua và loại bỏ những giấy tờ không liên quan.
  •  
  • After submitting the application, the human resources department will review and weed out unqualified candidates.
  • Sau khi nộp hồ sơ, bộ phận nhân sự sẽ xem xét và loại bỏ những ứng viên không đạt yêu cầu.
  •  
  • In this experiment, we can weed out all kinds of dirt and leave nutrients, from which we can measure the ratio between these substances.
  • Trong thí nghiệm này, chúng tôi có thể loại bỏ tất cả các loại chất bẩn và để lại chất dinh dưỡng, từ đó chúng tôi có thể đo tỷ lệ giữa các chất này.

 

Vậy là với những thông tin được chia sẻ trong bài viết trên đây, bạn đã có thể giải đáp thắc mắc về Weed out là gì rồi đúng không nào? Cụm từ Weed out này được sử dụng tương đối nhiều trong thực tế. Vì vậy để ứng dụng một cách tốt nhất thì bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức trên đây và đừng quên Share cho bạn bè của mình nữa nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !