Talk To là gì và cấu trúc cụm từ Talk To trong câu Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “talk to” nhé!


talk to là gì

Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “talk to”

 

1. “Talk to” có nghĩa là gì?
 

talk to là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “talk to”
 

- “Talk to somebody” nói với ai đó rằng họ đã làm sai điều gì đó và bạn tức giận hoặc không hài lòng về điều đó.


Ví dụ:
 

  • The boys didn’t finish their homework so the teacher will talk to them later.

  • Các chàng trai chưa hoàn thành bài tập về nhà nên sẽ nói chuyện với họ sau.

  •  

  • I need to talk to Jack about the car. I don’t know why the car is broken.

  • Tôi cần nói chuyện với Jack về chiếc xe. Tôi không biết tại sao chiếc xe bị hỏng.

  •  

  • I'm going to talk to Jade when she comes home. Her teacher has just called me about her problems at school.

  • Tôi sẽ nói chuyện với Jade khi cô ấy về nhà. Giáo viên của cô ấy vừa gọi cho tôi về những vấn đề của cô ấy ở trường.

  •  

- Quá khứ của “talk to” là “talked to” và quá khứ phân từ của “talk to” vẫn là “talked to”.


Ví dụ:
 

  • Have you talked to Jack about the fighting at school? I think he shouldn’t be too arrogant at school.

  • Bạn đã nói chuyện với Jack về vụ đánh nhau ở trường chưa? Tôi nghĩ cậu ấy không nên quá kiêu ngạo ở trường.

  •  

  • My mother talked to my little brother about his problems at school.

  • Mẹ tôi đã nói chuyện với em trai tôi về những vấn đề của nó ở trường.

  •  

- Chú ý “talking-to” là danh từ, có nghĩa là một cuộc nói chuyện nghiêm khắc với một người đã làm điều gì đó sai trái.


Ví dụ:
 

  • I gave her a good talking-to about doing her homework on time and I hope she can do it.

  • Tôi đã nói chuyện với cô ấy về việc làm bài tập về nhà đúng giờ và tôi hy vọng cô ấy sẽ làm được.

  •  

  • I want to give him a talking-to about finishing all the work ahead of deadlines.

  • Tôi muốn trao đổi với anh ấy về việc hoàn thành mọi công việc trước thời hạn.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “talk to”
 

talk to là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “talk to”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

criticize for something (v)

phê bình, phê phán,bày tỏ sự không đồng tình với ai đó hoặc điều gì đó

  • The government is being widely criticized in the media for failing to limit air and water pollution. You know more and more people have to suffer from severe diseases because of pollution.

  • Chính phủ đang bị chỉ trích rộng rãi trên các phương tiện truyền thông vì đã không hạn chế được ô nhiễm không khí và nước. Bạn biết đấy ngày càng có nhiều người phải mắc những căn bệnh hiểm nghèo vì ô nhiễm.

  •  

blame somebody for doing something

nói hoặc nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó đã làm điều gì đó sai trái hoặc phải chịu trách nhiệm cho một điều gì đó tồi tệ đang xảy ra

  • I find Jack absurd because he blames his mother for his lack of confidence. You know he can try to be more confident.

  • Tôi thấy Jack thật vô lý vì anh ấy đổ lỗi cho mẹ anh ấy vì sự thiếu tự tin của anh ấy. Bạn biết anh ấy có thể cố gắng để tự tin hơn.

  •  

find fault with

chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó

  • Maybe Jade doesn’t like Jack because she's always finding fault with the way he works. 

  • Có lẽ Jade không thích Jack vì cô ấy luôn tìm ra lỗi trong cách làm việc của anh ấy.

  •  

deride 

cười nhạo ai đó hoặc điều gì đó theo cách cho thấy bạn nghĩ họ ngu ngốc hoặc không có giá trị

  • Whenever I sing, my best friends deride my singing as pathetic. They are so bad.

  • Bất cứ khi nào tôi hát, những người bạn thân nhất của tôi đều cho rằng giọng hát của tôi thật thảm hại. Họ thật tệ.

  •  

remonstrate 

phàn nàn với ai đó hoặc về điều gì đó

  • The editor remonstrated with her about the inaccuracies in the story and he asked her to correct them.

  • Người biên tập đã phản hồi lại với cô ấy về những điểm không chính xác trong câu chuyện và anh ấy đã yêu cầu cô ấy sửa chúng.

 

denigrate

gièm pha, nói rằng ai đó hoặc điều gì đó không tốt hoặc không quan trọng

  • You shouldn't denigrate people simply because they have different beliefs from you. It is bad.

  • Bạn không nên gièm pha mọi người chỉ vì họ có niềm tin khác với bạn. Điều đó thật không tốt.

  •  

 

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “talk to” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “talk to” rồi đó. Tuy “talk to” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!