Gross Operating Profit là gì và cấu trúc cụm từ Gross Operating Profit trong Tiếng Anh

Bạn đã từng nghe qua thuật ngữ Gross Operating Profit nhưng chưa hiểu được cụm này nghĩa là như thế nào. Hôm nay, bạn muốn tìm một trang web để giải thích cặn kẽ cho bạn Gross Operating Profit là gì và có cấu trúc ra sao. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải quyết vấn đề này qua bài chia sẻ về Gross Operating Profit trong tiếng anh, cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ liên quan.

 

Gross Operating Profit nghĩa là gì 

Gross Operating Profit là một thuật ngữ có lẽ đã quá phổ biến và quen thuộc với nhiều dân kinh tế. Từ này thuộc loại từ là cụm danh từ trong đó:

  • Gross (adj) mang nghĩa là Tổng, ở đây mang nghĩa là gộp

  • Operating (n) nghĩa là Điều hành

  • Còn Profit (n) thì mang nghĩa là Lợi nhuận

 

Thật vậy, Gross Operating Profit là gì có lẽ bạn đã có câu trả lời.

Gross Operating Profit: Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh

 

gross operating profit là gì

Gross operating profit là gì - Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Gross Operating Profit

Gross operating profit làm chủ ngữ trong câu

Vị trí đứng: Thường đứng đầu câu, trước động từ được chia ở thì.

 

Ví dụ:

  • Gross Operating Profit means net revenues less operating expenses, as reflected in the Income Statement
  • ( Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh có nghĩa là doanh thu ròng trừ đi chi phí hoạt động, như được phản ánh trên Báo cáo thu nhập)

 

Gross operating profit làm tân ngữ của động từ

Vị trí đứng: Thường sẽ là đứng sau động từ của câu.

 

Ví dụ:

  • TramKafe company wanted the Gross Operating Profit is 5M USD 5 year ago
  • (Công ty TramKafe đã muốn có Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh là 5 triệu USD vào 5 năm trước)

 

Gross operating profit làm tân ngữ của giới từ

Vị trí đứng: Thường sẽ là sau giới từ 

 

Ví dụ:

  • I think about the Gross Operating Profit of my company
  • (Tôi nghĩ về Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh của công ty tôi)

 

gross operating profit là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Gross Operating Profit

 

Một số ví dụ của từ Gross Operating Profit

  • Ví dụ 1: The business intends to come up with a plan to generate gross operating profit from operating operations from 2020 onwards.
  • Dịch nghĩa: Doanh nghiệp dự định đưa ra kế hoạch tạo ra lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh từ năm 2020 trở đi.
  •  
  • Ví dụ 2: Two profit measures were mentioned: gross profit (the portion of the revenue earned from customers minus selling expenses) and gross operating profit activities minus operating account expenses.
  • Dịch nghĩa: Hai thước đo lợi nhuận đã được đề cập: lợi nhuận gộp (phần doanh thu thu được từ khách hàng trừ chi phí bán hàng) và lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh trừ chi phí tài khoản hoạt động.
  •  
  • Ví dụ 3: The criteria for the gross operating profit of the business are considered satisfactory in all cases as the amounts have been written off and the financial expenses can be financed from separate sources, sometimes even leftover. a substantial net profit.
  • Dịch nghĩa: Tiêu chí về lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh được coi là thỏa đáng trong mọi trường hợp vì các khoản đã được xóa sổ và chi phí tài chính có thể được tài trợ từ các nguồn riêng biệt, thậm chí đôi khi còn để lại một khoản lãi ròng đáng kể.

 

gross operating profit là gì

Gross operating profit là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 4: Even in terms of gross operating profit (turnover less direct costs of services) the company had achieved a profit of just EUR 4 million.
  • Dịch nghĩa: Ngay cả về lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh (doanh thu trừ chi phí trực tiếp của dịch vụ), công ty đã đạt được lợi nhuận chỉ 4 triệu EUR.
  •  
  • Ví dụ 5: Two profit measures were presented: gross profits (revenues obtained from cruise passengers minus the cost of sales) and gross operating profits which also deducted the costs of operating expenses.
  • Dịch nghĩa: Hai thước đo lợi nhuận đã được trình bày: lợi nhuận gộp (doanh thu thu được từ hành khách đi tàu trừ đi chi phí bán hàng) và lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh đã trừ đi chi phí hoạt động.
  •  
  • Ví dụ 6: Gross Operating Profit for any period shall mean gross revenue less operating expenses for that period after add back of provision for income tax, fixed charges for rent
  • Dịch nghĩa: Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh cho bất kỳ kỳ nào có nghĩa là tổng doanh thu trừ đi chi phí hoạt động cho kỳ đó sau khi đã bù đắp khoản dự phòng thuế thu nhập, chi phí cho thuê cố định.
  •  
  • Ví dụ 7: The rate of gross operating profit is calculated by the formula: Interest paid / GOP.
  • Dịch nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được tính theo công thức: Lãi trả / GOP.

 

gross operating profit là gì

Gross operating profit là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

Một số cụm từ liên quan khác của Gross Operating Profit

Một số cụm khác liên quan đến Gross Operating Profit

Nghĩa tiếng việt

Adjustment cost

Chi phí điều chỉnh sản xuất

Agency shop

Nghiệp đoàn

Aggregate output

Tổng thu nhập

Annual capital charge

Chi phí vốn hàng năm

Anticipated inflation

Lạm phát được dự tính

Balanced budget

Ngân sách cân đối


 

Như đã đi chi tiết bên trên, Gross operating profit có nghĩa là Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh. Chắc hẳn qua những chia sẻ kiến thức của Studytienganh.vn, bạn đã nắm được gross operating profit là gì, cấu trúc và cách dùng của nó trong tiếng anh. Bên cạnh đó là một số cụm từ tiếng anh liên quan giúp bạn bổ sung và góp phần làm tăng gia vốn liếng từ vựng. Hy vọng bạn luôn không ngừng cố gắng trên con đường chinh phục Anh ngữ. Chúc bạn thành công!