Timeline là gì và cấu trúc từ Timeline trong câu Tiếng Anh

Timeline có lẽ là từ mà bạn đã nghe rất nhiều thậm chí nhiều bạn đã sử dụng nó trong nhiều tình huống thực tế nhưng không hiểu rõ nghĩa mà chỉ nhận biết rất mơ hồ. Vậy rốt cuộc lại thì timeline là gì và sử dụng nó như thế nào mới chuẩn tiếng Anh? Studytienganh sẽ giải đáp ngay sau đây để bạn hiểu rõ hơn. Mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết này của chúng tôi

 

 Timeline nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, timeline là đường thời gian, mốc thời gian. Cụ thể, đó là một kiểu hiển thị các các mục thời gian từ trái sang phải, cùng với mốc thời gian là các công việc và quy trình cụ thể thực hiện trong khung thời gian đó.

 

Như vậy, Timeline có thể hiểu cách dễ nhớ là một chuỗi các sự kiện được sắp xếp theo thứ tự thời gian giúp hiểu rõ được mối quan hệ và thứ tự công việc cần thực hiện.

 

 Timeline là gì

Hình ảnh dùng để minh họa giải thích ý nghĩa Timeline là gì?

 

Giờ đây, timeline mang ý nghĩa rộng hơn không chỉ là đường thời gian mà có thể là bảng biểu hay hình ảnh.

 

Cấu trúc và cách dùng từ Timeline

Phát âm Anh - Anh:  /ˈtaɪm.laɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈtaɪm.laɪn/

Nghĩa tiếng Việt: Đường thời gian, mốc thời gian

Nghĩa tiếng Anh: A line that shows the time and the order in which events have happened

 

Timeline là một danh từ có thể đóng vai trò làm chủ ngữ, bổ ngữ trong câu.

 

Timeline được dùng trong các trường hợp:

-Trong công việc, với các bản kế hoạch, báo cáo các công việc cần thực hiện tương ứng với khoảng thời gian cụ thể để hoàn thành

-Vạch ra chiến lược thực hiện của một dự án giúp công việc hiệu quả hơn.

 

Timeline là gì

Hãy sử dụng timeline để thực hiện công việc và sắp xếp cuộc sống hiệu quả hơn nhé!

 

Ví dụ Anh Việt về từ Timeline

Để bạn đọc khi tìm hiểu Timeline là gì có thể hiểu dễ dàng và biết cách vận dụng trong thực tế, studytienganh xin được gợi ý một số ví dụ Anh Việt ngay dưới đây, mời bạn cùng tham khảo.

 

  • In tomorrow's meeting I need you to report on the specific work with a specific timeline section

  • Trong cuộc họp ngày mai tôi cần bạn báo cáo cụ thể công việc có phần đường thời gian cụ thể

  •  

  • I need you to organize specific work with additional timelines to plan my upcoming campaign

  • Tôi cần bạn sắp xếp công việc cụ thể có thêm phần mốc thời gian để lên kế hoạch cho chiến dịch sắp tới

  •  
  • In life, you need a plan with a specific timeline to help you complete the job easily

  • Trong cuộc sống, bạn cần có kế hoạch với mốc thời gian cụ thể để giúp bạn hoàn thành công việc một cách dễ dàng

  •  
  • According to predetermined timelines, the job is not easy to change!

  • Cứ theo mốc thời gian đã định từ trước, công việc không phải dễ dàng thay đổi!

  •  
  • Exactly on the timeline set by the company, our team has completed the job

  • Đúng như mốc thời gian mà công ty đề ra, đội chúng tôi đã hoàn thành xong công việc

  •  
  • No one can deny the use of timelines in ensuring job completion

  • Không ai có thể phủ nhận tác dụng của mốc thời gian trong việc đảm bảo hoàn thành công việc

  •  
  • Part of my success today comes from getting the job done on time.

  • Sự thành công của tôi hôm nay có một phần lý do xuất phát từ việc hoàn thành công việc đúng mốc thời gian mình đề ra

  •  
  • The most perfect plans always need specific timeline information

  • Những kế hoạch hoàn hảo nhất luôn cần có thông tin mốc thời gian cụ thể

 

Timeline là gì

Timeline được sử dụng rất nhiều trong công việc, nhất là khi thực hiện các dự án lớn

 

Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến từ timeline có các từ, cụm từ mở rộng mà studytienganh muốn cập nhật đến bạn đọc trong bảng dưới đây. Nhằm giúp bạn đọc dễ dàng tìm kiếm và có thể ghi nhớ lâu hơn rất mong bạn  không bỏ lỡ các gợi ý hữu ích này.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

time

thời gian

  • I don't have time to go to exercise every day

  • Tôi không có thời gian để đi tập thể dục mỗi ngày

Landmark

Dấu mốc

  • Today was an unforgettable landmark because I successfully proposed to her

  • Hôm nay là một cột mốc khó quên vì tôi đã cầu hôn cô ấy thành công

plan

kế hoạch

  • Today's plan has been completed, let's work harder tomorrow!

  • Kế hoạch hôm nay đã hoàn thành, hãy tiếp tục cố gắng hơn nữa vào ngày mai nhé!

complete 

hoàn thành

  • I always try to complete the best of all assigned tasks

  • Tôi luôn cố gắng hoàn thành tốt nhất mọi nhiệm vụ được giao

clearly

rõ ràng

  • Be clear about everything related to money and affection

  • Hãy rõ ràng mọi thứ liên quan đến tiền bạc và tình cảm

fast

nhanh chóng

  • Learning helps me fast achieve the goals that I set out

  • Học tập giúp tôi nhanh chóng đạt được những mục tiêu mà tôi đã đề ra

progress

tiến độ

  • Project progress is showing signs of slowing down

  • Tiến độ dự án đang có dấu hiệu chậm lại

 

Studytienganh đã vừa giới thiệu đến người học các kiến thức liên quan đến timeline là gì và cấu trúc của nó. Hi vọng với những thông tin hữu ích này, quý bạn đọc dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào thực tế đời sống của mình. Hãy kiên trì và nỗ lực để thực hiện ước mơ của mình. Nỗ lực của bạn để học tiếng Anh sẽ được đền đáp trong tương lai. Chúc các bạn sớm thành công trong định hướng phát triển của mình.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !