"Giá Tiền" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong chuyên ngành thương mại, đặc biệt là tài chính, Tiền là một yếu tố vô cùng quan trọng tạo nên Giá tiền và Giá trị của một mặt hàng. Vậy bạn đã biết Giá tiền trong Tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể về chuyên ngành Thương mại - Tài chính, đó chính là “Giá tiền”. Vậy “Giá tiền” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

giá tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Giá tiền trong Tiếng Anh)

 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Giá tiền - Price

 

- Cách phát âm: Both UK & US: /praɪs/

 

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Price (hay Giá tiền) được hiểu đơn giản là số tiền mà một cái gì đó được bán ra ngoài thị trường. Hay nói cách khác, đó là giá trị của một mặt hàng dựa theo nhu cầu của thị trường

 

Ví dụ:

  • The price of oil has skyrocketed.

  • Giá dầu đã tăng vọt.

  •  

  • House prices have been declining for some time.

  • Giá nhà đã giảm trong một thời gian.

  •  

  • We assumed they were looking for a ridiculously high/low price.

  • Chúng tôi cho rằng họ đang tìm kiếm một mức giá cao / thấp một cách lố bịch.

  •  

  • Huge retailers are promising significant price reductions.

  • Các nhà bán lẻ lớn đang hứa hẹn giảm giá đáng kể. 

  •  

2. Cách sử dụng Price trong Tiếng Anh

Giá tiền trong Tiếng Anh được hiểu là Price, được sử dụng dưới dạng Danh từ và Động từ với nhiều sắc thái nghĩa và cấu trúc khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn nhé!

 

*Danh từ:

- Price được hiểu đơn giản là số tiền mà một cái gì đó được bán ra ngoài thị trường.

giá tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Giá tiền trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • Then they both settle on $1,000 as the price per flip.

  • Sau đó, cả hai đều giải quyết trên $ 1,000 như giá mỗi lần lật.

  •  

  • The price of their unknowing business at his meal was well worth it.

  • Giá của công việc kinh doanh vô tình của họ trong bữa ăn của anh ấy rất xứng đáng.

  •  

  • She also understood the price she'd have to pay for her micro now.

  • Cô ấy cũng hiểu cái giá mà cô ấy phải trả cho micro của mình bây giờ.

 

- Một sắc thái nghĩa khác biệt, kết quả khó chịu mà bạn phải chấp nhận hoặc trải nghiệm để có được hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:

  • Perhaps the price of excellence is being unpopular.

  • Có lẽ cái giá của sự thông minh đang không được ưa chuộng. 

  •  

  • A few extra minutes at the airport are a small price to pay for a safe flight.

  • Thêm vài phút tại sân bay là một mức giá nhỏ để trả cho một chuyến bay an toàn.

 

*Động từ:

- Price được dùng dưới dạng động từ để nói về việc đồ vật nào đó có giá tiền như thế nào và để tìm hiểu xem món đồ này có giá là bao nhiêu

Ví dụ:

  • The car would be priced at £28,000.

  • Chiếc xe sẽ được trả với giá 28.000 bảng.

  •  

  • There is a scarcity of moderately priced rental accommodation.

  • Có một sự khan hiếm của chỗ ở cho thuê căn hộ giá vừa phải.

 

- Để quyết định giá của một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể trong Tiếng Anh, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau:

 

Cấu trúc

Nghĩa

price sth at sth 

The event's proceeds will be donated to charities, with a price costing at $300 each.

Số tiền thu được của sự kiện sẽ được quyên góp cho các tổ chức từ thiện, với vé có giá 300 đô la mỗi vé.

price sth high/low 

The sales staff thought the new product was priced too low.

Các nhân viên bán hàng nghĩ rằng sản phẩm mới có giá quá thấp.

attractively/competitively priced 

Our advice is to purchase the big mining stocks because they are attractively priced.

Lời khuyên của chúng tôi là mua các cổ phiếu khai thác lớn vì chúng có giá hấp dẫn.

 

 

3. Thành ngữ liên quan đến Price:

 

giá tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Giá tiền trong Tiếng Anh)

 

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

at any price

Nếu bạn muốn một cái gì đó ở bất kỳ mức giá nào, bạn sẵn sàng làm bất cứ điều gì để có được nó

Thomas wanted success at any price

Thomas muốn có được thành công với bất kỳ giá nào

at/for a price

Nếu bạn có thể mua hoặc nhận được một cái gì đó ở / với một mức giá, bạn phải trả rất nhiều tiền hoặc tham gia vào một cái gì đó khó chịu để có được nó

She may buy the best of gourmet cuisine here, for a price.

Cô ấy có thể mua những món ăn ngon nhất ở đây, với một mức giá

not at any price

thường nói rằng bạn sẽ không bao giờ làm điều gì đó

Jim wouldn't invite Laura again at any price.

Jim sẽ không bao giờ mời Laura thêm một lần nào nữa

what price...?

nói khi bạn nghĩ rằng có thể sự ngưỡng mộ, thành công, v.v. đã đạt được không xứng đáng với tất cả những đau khổ mà nó đã gây ra

When so many people have died in the struggle, what price victory is?

Khi rất nhiều người đã chết trong cuộc đấu tranh, cái giá của sự chiến thắng là gì?

price yourself/sb/sth out of the marke

tính phí quá nhiều cho một sản phẩm hoặc dịch vụ mà mọi người không thể hoặc không muốn mua nó

We had practically priced ourselves out of the competition by setting the price at that stage.

Chúng tôi thực tế đã tự định giá mình ra khỏi cuộc thi bằng cách đặt giá ở giai đoạn đó.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Giá tiền trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!