"Civil Servant" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “civil servant” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

civil servant trong tiếng Anh

civil servant trong tiếng Anh

 

1. “Civil servant” trong tiếng Anh là gì?

Civil servant

Cách phát âm: / ˌSɪv. ə l ˈsɜː.v ə nt /

Định nghĩa:

 

Công chức là những người công nhân viên chức theo nghĩa chung là nhân viên làm việc trong những cơ quan nhà nước. Đa số người được tuyển dụng, bổ nhiệm vào các chức danh trong các cơ quan nhà nước để thực thi hoạt động công vụ và được hưởng lương và các khoản thu nhập từ ngân sách nhà nước qui định rõ ràng.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ chuyên môn chỉ nghề ngược một số đối tượng, danh từ số ít có thể đếm được.

Trong Tiếng Anh, Đây có thể đi kèm với nhiều từ loại khác nhau và đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.

 

  • Of course, the multiple personality of a public official also allows the civil servant to hide behind the monolithic structure of his organization.
  • Tất nhiên, tính đa nhân cách của những quan chức cũng cho phép công chức ẩn mình sau cấu trúc nguyên khối của tổ chức anh ta.
  •  
  • In fact, in the period of the totalitarian monarchy, charismatic heroes were replaced by another completely talented breed of civil servants.
  • Thực tế là vào thời kì quân chủ chuyên chế, những anh hùng có sức lôi cuốn đã được thay thế bởi một giống công chức hoàn toàn tài giỏi khác.

 

2. Cách sử dụng danh từ “civil servant” trong Tiếng Anh:

 

civil servant trong tiếng Anh

civil servant trong tiếng Anh

 

“civil servant” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • Now, for a civil servant, positions of power provide the unique means of meeting any kind of essential need for money and power.
  • Bây giờ, đối với một công chức, các vị trí quyền lực cung cấp phương tiện duy nhất để đạt được bất kỳ loại nhu cầu thiết yếu nào về tiền bạc và quyền lực.

Trong câu trên “civil servant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

  • About this civil servant  programme, but only because it was national law.
  • Về chương trình công chức này, nhưng chỉ vì nó là luật quốc gia.

Trong câu trên “civil servant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“civil servant” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • Civil servants hiding behind the monolithic structure of the national intelligence agency are strict.
  • Công chức ẩn mình sau cấu trúc nguyên khối của tổ chức thuộc cơ quan tình báo quốc gia cực nghiêm khắt.

Trong câu trên, “civil servant”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • civil service is led by a head, a high-ranking civil servant, who is the secretary of the organization's internal.
  • nền công vụ do một người đứng đầu, một công chức cao cấp, là thư ký của nội bộ thuộc tổ chức đó.

Trong câu trên, “civil servant”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“civil servant” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Under this plan, teachers graduate would have the legal status of civil servants, making more violent crimes against them punishable.
  • Theo kế hoạch này, giáo viên sẽ có tư cách pháp nhân của công chức, những tội ác bạo lực đối với họ sẽ bị trừng phạt

Trong câu trên “civil servant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

  • We will invest in a system where you are not allowed to bribe a civil servant, whatever the circumstances.
  • chúng tôi sẽ đầu tư một hệ thống mà bạn không được phép hối lộ một công chức, dù bất kì hoàn cảnh nào.

Trong câu trên “civil servant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“civil servant” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • They emphasized the need for complementary measures to tackle corruption such as to protect , pay reforms for government officials, and merit based recruitment of civil servants.
  • Họ nhấn mạnh sự cần thiết của các biện pháp bổ sung để giải quyết vấn đề tham nhũng như bảo vệ, cải cách, chi trả cho các quan chức chính phủ và tuyển dụng công chức dựa trên thành tích.

Trong câu trên “civil servant” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “need for complementary measures to tackle corruption such as to protect , pay reforms for government officials, and merit based recruitment of civil servants.

 

3. Những cụm từ thông dụng nhất liên quan đến “civil servant” trong Tiếng Anh:

 

civil servant trong tiếng Anh

civil servant trong tiếng Anh

 

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

senior civil servant:

công chức cao cấp

middle-ranking civil servant:

công chức cấp trung

high-ranking civil servant:

công chức cấp cao

career civil servant:

công chức sự nghiệp

public civil servant:

công chức nhà nước

 

  • My grandfather was a senior civil servant government official before World War II, specializing in financial affairs.
  • Ông nội tôi từng là công chức cấp cao trong chính phủ trước chiến tranh thế giới thứ 2, chuyên phụ trách các vấn đề tài chính.
  •  
  • He was the only public civil servant to become an administrative employee of the government.
  • Ông là công chức nhà nước duy nhất trở thành nhân viên hành chính của chính phủ.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “civil servant” trong tiếng Anh!!!