Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sự Giận Dữ

Trong cuộc sống, trạng thái tức giận là một trong những cảm xúc thông thường và phổ biến của con người. Tuy nhiên, để thể hiện Sự Giận Dữ trong tiếng Anh thì không phải ai cũng biết. Vậy các bạn đã biết nhiều từ vựng hay và thú vị về các đặc điểm Sự Giận Dữ thường gặp chưa ? Vì thế, dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả Sự Giận Dữ và một số từ hữu ích khác liên quan đến Sự Giận Dữ.  Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy cùng studytienganh  mau mau ' bỏ túi ' cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào!


Giận Dữ

  (Sự Giận Dữ)

 

1. Tổng hợp từ vựng về “ Sự Giận Dữ “

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Anger (n)

Sự giận dữ

Angry (v)

Giận dữ

Maddened (v)

Tức giận, giận dữ

Enraged (adj)

Nổi giận, hoá điên

Wrathful (adj)

Tức giận, phẫn nộ

Umbrageous (adj)

Dễ tức giận

Mad (v)

Giận dữ, tức giận

Hot under the collar (v)

Điên tiết, giận dữ

Provoked (v)

Khiêu khích, chọc cho giận dữ

Infuriated (v)

Làm tức điên lên

Furious (adj)

Giận dữ, điên tiết

Choleric (adj)

Hay cáu bẳn, nóng tính

Huffy (adj)

Cáu kỉnh, dễ nổi giận

Indignant (adj)

Căm phẫn, giận dữ, phẫn nộ

Ireful (adj)

Nổi giận, giận dữ

Smouldering (adj)

Âm ỉ, nung nấu sự giận dữ

Livid (adj)

Giận tím gan, cáu tiết

Irate (adj)

Nổi giận, giận dữ

Sore (adj)

Nhức nhối, căm phẫn

Irascible (adj)

Nóng nảy, cáu kỉnh

Smoldering (v)

Âm ỉ tức giận, căm hờn

Incensed (v)

Chọc điên tiết, làm cho nổi giận

Outrage (n)

Sự xúc phạm, gây tổn thương

Wroth (adj)

Giận dữ, tức giận

Aggravated (v)

Làm trầm trọng, làm nặng thêm

Black (adj)

Sự xấu xa

Annoyed (adj)

Sự khó chịu, bực mình

Bitter (adj)

Gay gắt, ác liệt gây tức giận

Exasperate (v)

Làm bực tức, cáu tiết, giận dữ

Impassioned (adj)

Xúc động mạnh, kích thích giận dữ

Heated (adj)

Giận dữ, nóng nảy

Resentful (adj)

Cảm thấy phẫn uất, bực bội, không bằng lòng

Offend (v)

Xúc phạm, làm cho bực mình, tức giận

Sullen (adj)

Ủ rũ, rầu rĩ, sưng sỉa mặt mày

Uptight (adj)

Bực dọc, tức tối

Affront (v)

Lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục gây sự giận dữ

Antagonize (v)

Gây mối thù địch, gây sự giận dữ

Chafe (n)

Sự chọc tức, sự trêu tức

Choleric (adj)

Hay cáu, nóng tính, dễ giận dữ

Convulse (v)

Làm chấn động, làm tức giận

Cross (adj)

Bực mình cáu gắt

Displeased (adj)

Bực mình, giận dữ, khó chịu

Exacerbate (v)

Làm bực tức, làm cáu tiết, tức giận

Ferocious (adj)

Dữ tợn, hung ác

Fierce (adj)

Hung dữ, hung tợn, dễ nổi nóng

Fuming (adj)

Nổi giận, dễ giận dữ

Galle (v)

Làm phiền, làm khó chịu, làm giận dữ

Hateful (n)

Căm thù, căm ghét

Inflamed (adj)

Căm phẫn, phẫn nộ, giận dữ

Nettle (v) (n)

Chọc tức, chọc giận

Pique (n)

Sự hờn giận, sự oán giận

Raging (adj)

Giận dữ, giận điên lên

Riled (v)

Chọc tức, làm nổi giận

Ill-tempered (adj)

Càu nhàu, gắt gỏng, tức giận

Splenetic (adj)

Gắt gỏng, dễ cáu giận

Storming (adj)

Tức giận mãnh liệt

Sulky (adj)

Hay giận dỗi

Tumultuous (adj)

Một cách hỗn độn, dữ dội

Turbulent (adj)

Không yên ổn, trạng thái bất ổn, tức giận

Vexed (adj)

Phật ý, bực tức, giận dữ

Wrathful (adj)

Tức giận, phẫn nộ, giận dữ

Aggressive (adj)

Hay gây sự, hung hăng, hùng hổ

Bad-tempered (adj)

Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng

Badly-behaved (adj)

Thô lỗ

Caddish (adj)

Vô giáo dục, đểu cáng

Huffish (adj)

Cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu

Fussy (adj)

Hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít

Hot-tempered (adj)

Nóng tính, dễ nổi giận, nóng nảy, bộp chộp

To be cross with somebody (v)

Cáu, tức giận với ai đó

Bite somebody’s head off (v)

Nổi cáu với ai đó mà chả có lý do, giận cá chém thớt

Drive someone up the wall (v)

Làm gì đó khiến nguời khác cực kỳ bực mình

Go through the roof (v)

Một người đang rất, rất, rất tức giận.

Lose my rag (v)

Sự tức giận, tức điên, mất bình tĩnh trước một vấn đề nào đó trong cuộc sống

See red

Rất tức giận, nổi giận

Pain in the neck (adj)

Sự bực bội hoặc khó chịu về ai đó

Piss someone off/ to be pissed off (v)

Làm ai đó tức giận, nổi giận

Blow up (v)

Nổ tun, bùng nổ sự giận dữ

Drive someone crazy (v)

Làm ai đó điên tiết, tức giận lên

The last straw (n)

Điều gì đó xuất hiện sau cùng hoặc đỉnh điểm của nhiều điều gây khó khăn, bực tức, tức giận

Frustrated (adj)

Làm cho bực bội, khó chịu

Up in arms (v)

Tức giận, kịch liệt phản đối

Frantic (adj)

Phát rồ, điên cuồng, giận dữ

Frenzied (adj)

Điên cuồng

Gnashing your teeth

Khó chịu, gây bực tức, bực mình

Panic-stricken (adj)

Tác động mạnh, hoảng loạn, tức giận

 

2. Một số ví dụ về “ Sự Giận Dữ “

 

Giận Dữ

  (Sự Giận Dữ)

 

  • Ann’s father was so angry with her as she got home late last night
  • Bố của Ann đã cực kỳ giận dữ khi cô ấy về nhà trễ tối hôm qua.
  •  
  • Although he was angry, John managed to keep smiling.
  • Dù anh ấy đang nổi giận như thế, nhưng John vẫn cố gắng nở nụ cười.
  •  
  • Jane is so mad right now. She doesn’t want to talk to everyone!
  • Giờ thì Jane đang giận dữ. Cô ấy không muốn nói chuyện với mọi người được đâu!
  •  
  • The network is always terrible during this hour, which makes everyone in the office mad.
  • Mạng kết nối luôn tệ vào thời điểm này, điều đó làm mọi người ở văn phòng tức giận.
  •  

 

Giận Dữ 

 (Sự Giận Dữ)

Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích !




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !