"Bánh Kẹo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bánh kẹo là một loại đồ ăn rất phổ biến trong cuộc sống của chúng ta. Vậy bánh kẹo trong tiếng anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ bánh kẹo trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ bánh kẹo để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến cụm từ bánh kẹo trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ bánh kẹo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


bánh kẹo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bánh Kẹo trong tiếng anh là gì

 

1.Bánh Kẹo trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Bánh Kẹo có nghĩa là thực phẩm ngọt làm từ đường hoặc sô cô la, hoặc một phần này, một phần nhỏ đồ ăn ngọt làm từ đường có thêm sô cô la, trái cây, các loại hạt hoặc hương vị:

Trong tiếng anh, Bánh Kẹo được viết là:

confectionery (noun)

Phát âm Anh-Anh: UK  /kənˈfek.ʃən.ri/

Phát âm Anh-Mỹ: US  /kənˈfek.ʃən.er.i/

Nghĩa tiếng việt: bánh kẹo

Nghĩa tiếng anh: a sweet food made from sugar or chocolate, or a piece of this, a small piece of sweet food made from sugar with chocolate, fruit, nuts, or flavors added

Loại từ: danh từ


bánh kẹo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bánh Kẹo trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Bánh Kẹo trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • As we can see, Local businesses including home appliance stores, variety shops, book stores, jewellers, beauty salons, optical centres, boutiques, bottle shops and confectioneries are main tenants of the two arcades.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, các doanh nghiệp địa phương bao gồm cửa hàng thiết bị gia dụng, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng sách, tiệm kim hoàn, thẩm mỹ viện, trung tâm quang học, cửa hàng, cửa hàng bán chai lọ và bánh kẹo là những khách thuê chính của hai khu vực này.
  •  
  • Our products include candy and other confectioneries.
  • Dịch nghĩa: Sản phẩm của chúng tôi bao gồm kẹo và các loại bánh kẹo khác.
  •  
  • Linda said that a city directory listed 15 grocery stores, four bakeries, six boot makers, seven confectioneries, two livery stables, a blacksmith, three millionaires, six doctors, seven saloons, and a wagon manufacturer.
  • Dịch nghĩa: Linda nói rằng một danh sách thành phố liệt kê 15 cửa hàng tạp hóa, bốn tiệm bánh, sáu nhà sản xuất giày ống, bảy tiệm bánh kẹo, hai chuồng ngựa, một thợ rèn, ba nhà máy, sáu bác sĩ, bảy tiệm ăn và một nhà sản xuất toa xe.
  •  
  • In 1997 exports of confectionery goods were valued at £505 million and imports £530 million.
  • Dịch nghĩa: Năm 1997 xuất khẩu bánh kẹo trị giá 505 triệu bảng Anh và nhập khẩu 530 triệu bảng Anh.
  •  
  • Some people say that the public already has complete freedom to buy whatever flour confectionery may be offered for sale, whether individual cakes or pre-packed assortments.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng công chúng đã hoàn toàn có quyền tự do mua bất kỳ loại bánh kẹo bột nào có thể được chào bán, cho dù là bánh riêng lẻ hay các loại đóng gói sẵn.
  •  
  • As we can see, There have been cuts in the imports of meat, canned fish, fruit and vegetables, fresh fruits, cakes and confectionery.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, đã có sự cắt giảm nhập khẩu thịt, cá đóng hộp, trái cây và rau, trái cây tươi, bánh ngọt và bánh kẹo.
  •  
  • She has conceded that companies have had to move into areas other than chocolates and confectionery simply because the domestic market is not buoyant.
  • Dịch nghĩa: Bà thừa nhận rằng các công ty đã phải chuyển sang các lĩnh vực khác ngoài socola và bánh kẹo đơn giản vì thị trường nội địa không sôi động.
  •  
  • We have referred to the tax on sweets and confectionery.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đề cập đến thuế đồ ngọt và bánh kẹo.
  •  
  • We are not purchased as confectionery in confectionery shops as such.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi không được mua như bánh kẹo trong các cửa hàng bánh kẹo như vậy.
  •  
  • These retail sales of waffles are not prohibited, and no retail licence is necessary for the sale of flour confectionery.
  • Dịch nghĩa: Việc bán lẻ bánh quế này không bị cấm và không cần giấy phép bán lẻ để bán bánh kẹo bột.
  •  
  • Is she aware that our great confectionery industry will suffer as a result?
  • Dịch nghĩa: Cô ấy có biết rằng ngành công nghiệp bánh kẹo vĩ đại của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng bởi kết quả là không?

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Bánh Kẹo trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

bánh kẹo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bánh Kẹo trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, confectionery được sử dụng rất phổ biến.

Từ "confectionery" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 
 

Từ vựng

Nghĩa của từ

jam cake

bánh mứt

cookies

bánh quy

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Bánh Kẹo trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Bánh Kẹo trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !