Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phần Cứng Máy Tính

Đối với cuộc sống ngày càng phát triển và hiện đại như ngày nay, làm việc trong môi trường công nghệ 4.0 giống như ở trong môi trường tiếng Anh vậy. Đòi hỏi con người luôn luôn cập nhật, luôn luôn thay đổi để thích ứng với công nghệ xung quanh. Để có thể phát triển công việc, hoặc thậm chí trên con đường mình chọn thì việc học từ vựng tiếng Anh Phần Cứng Máy Tính về  là điều tất yếu. Vì thế, dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả Phần Cứng Máy Tính và một số từ hữu ích khác liên quan đến Phần Cứng Máy Tính.  Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy cùng studytienganh  mau mau ' bỏ túi ' cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào để ứng dụng vào trong học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé !

  

Phần Cứng Máy Tính

(Phần Cứng Máy Tính)

 

1. Tổng hợp từ vựng về “Phần Cứng Máy Tính”

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Desktop computer (desktop) (n)

Máy tính bàn

Cable (n)

Dây

Hard drive (n)

Ổ cứng

Hardware (n)

Phần cứng

Keyboard (n)

Bàn phím

Laptop (n)

Máy tính xách tay

Monitor (n)

Phần màn hình

Mouse (n)

Chuột

PC (personal computer) (n)

Máy tính tư nhân

Power cable (n)

Cáp nguồn

Printer (n)

Máy in

Screen (n)

Màn hình

Speakers (n)

Loa

Tablet computer (tablet) (n)

Máy tính bảng

Wireless router (n)

Bộ phát mạng không dây

Computer hardware maintenance (n)

Bảo trì phần cứng máy tính

Peripheral (n)

Thiết bị ngoại vi

Intelligent peripheral (n)

Thiết bị ngoại vi thông minh

Touchscreen (n)

Màn hình cảm ứng

Microprocessor (n)

Bộ vi xử lý

Mini computer (n)

Máy tính mini

Touchscreen phone (n)

Điện thoại màn hình cảm ứng

Space bar (n)

Phím cách

Circuit (n)

Mạch

Equipment (n)

Thiết bị

Cpu (central processing unit) (n)

Bộ xử lý trung tâm

Gadget (n)

Đồ phụ tùng nhỏ

PPP (Point-to-Point Protocol) (n)

Giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Format (n)

Định dạng các vùng ghi dữ liệu của ổ đĩa cứng.

Cloud computing (n)

Điện toán đám mây

Cluster controller (n)

Bộ điều khiển trùm

Qwerty (n)

Loại bố cục bàn phím phổ biến nhất

Terminal (n)

Máy trạm

Application (n)

Ứng dụng

Information technology (n)

Công nghệ thông tin

Feature (n)

Tính năng

Interface (n)

Giao diện

Bug (n)

Lỗi

Open source (n)

Mã nguồn mở

Program language (n)

Ngôn ngữ lập trình

Program (n)

Chương trình

Data component (n)

Thành phần dữ liệu

Network (n)

Mạng

Internal network connection (n)

Kết nối mạng cục bộ

Software (n)

Phần mềm

Computer software configuration item (n)

Mục cấu hình phần mềm máy tính

Database administration system (n)

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database (n)

Cơ sở dữ liệu

Application data management (n)

Quản lý dữ liệu ứng dụng

Mobile app (n)

Ứng dụng dành cho điện thoại di động

Network error (n)

Lỗi mạng

File compression tool (n)

Công cụ nén tập tin

Format (n)

Định dạng

Operating system (n)

Hệ điều hành

Log on/ log in (v)

Đăng nhập

Log out/ log off (v)

Đăng xuất

Antivirus software (n)

Phần mềm chống vi rút

Memory (n)

Bộ nhớ

Network (n)

Mạng lưới

Processor speed (n)

Tốc độ xử lý

Spreadsheet (n)

Bảng tính

Upper case letter (capital letter) (n)

Chữ in hoa

Virus (n)

Vi rút

Word processor (n)

Chương trình xử lý văn bản

Address (n)

Địa chỉ

Configuration (n)

Cấu hình

Command (n)

Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)

Cataloging (n)

Công tác biên mục

Cache memory (n)

Bộ nhớ cache

Browser (n)

Trình duyệt

Bloatware (n)

Những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành.

Application (n)

Ứng dụng

Alphabetical catalog (n)

Mục lục xếp theo trật tự chữ cái

Alphanumeric data (n)

Dữ liệu chữ số

Adware (n)

Phần mềm quảng cáo

Ferrite ring (n)

Vòng nhiễm từ

Font (n)

Phông chữ

Homepage (n)

Trang chủ

Graphics (n)

Đồ họa

Gateway (n)

Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Internet service provider (n)

Nhà cung cấp dịch vụ Internet

Parallel port (n)

Cổng song song

Matrix (n)

Ma trận

Malware (n)

Phần mềm độc hại

Document (n)

Văn bản

File (n)

Tệp tin

Folder (n)

Thư mục

Lower case letter (n)

Chữ thường

Procedural language (n)

Ngôn ngữ thủ tục

Memory (n)

Bộ nhớ

Digital (n)

Kỹ thuật số

Binary (n)

Nhị phân

Attach (n)

Đính kèm

Protocol (n)

Giao thức

Firewall (n)

Tường lửa

Encryption (n)

Mã hóa

Full screen (n)

Toàn màn hình

Syntax (n)

Cú pháp

Index (n)

Các chỉ mục,lập chỉ mục

Filter (n)

Bộ lọc, lọc

Hyperlink (n)

Siêu liên kết

Cookies (n)

Các tập tin được tạo bởi website bạn đã truy cập để lưu trữ thông tin duyệt web

Packet (n)

Gói dữ liệu

Source (n)

Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

URL (n)

Đường link dẫn đến địa chỉ trang web

Spreadsheet (n)

Bảng tính

 

2. Ví dụ về “ PHẦN CỨNG MÁY TÍNH “

 

Phần Cứng Máy Tính

(Phần Cứng Máy Tính)

 

  • The new computer allows multitasking without the need to buy extra hardware.
  • Máy tính mới của tôi cho phép chạy đa nhiệm mà không cần mua thêm phần cứng.
  •  
  • A group of thieves stole thousands of pounds worth of computer hardware yesterday in England.
  • Một nhóm những tên trộm đã đánh cắp phần cứng máy tính trị giá hàng nghìn bảng Anh vào ngày hôm qua ở nước Anh.
  •  
  • The cost of computer hardware has fallen in the last five years.
  • Chi phí của phần cứng máy tính đã giảm trong năm năm qua.
  •  
  • The hardware of the computer includes hard drive cable, keyboard, mouse, printer, screen, speakers. 
  • Phần cứng máy tính bao gồm ổ cứng, dây, bàn phím, chuột máy tính, máy in, màn hình, loa.

 

 

 


 

Phần Cứng Máy Tính

(Phần Cứng Máy Tính)

 

Chúc các bạn học tập thật tốt !

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !