Mutual Fund là gì và cấu trúc cụm từ Mutual Fund trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “mutual fund” trong Tiếng Anh là gì nhé!


1. Mutual fund là gì?
 

mutual fund là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “mutual fund”
 

- “Mutual” là tính từ, được phát âm là /ˈmjuː.tʃu.əl/, trong lĩnh vực kinh tế có nghĩa là cái gì được làm bởi hai người hoặc một nhóm người. “Fund” là danh từ, được phát âm là /fʌnd/, được dịch là một số tiền được tiết kiệm, thu thập hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể.
 

- Khi ghép hai từ trên lại với nhau, ta được cụm từ “mutual fund”, được dịch là quỹ tương hỗ. Các quỹ tương hỗ là một trong những lựa chọn đầu tư phổ biến nhất hiện nay. Quỹ tương hỗ là một phương tiện đầu tư được hình thành khi một công ty quản lý tài sản (AMC) hoặc công ty quỹ đầu tư từ một số cá nhân và nhà đầu tư tổ chức với các mục tiêu đầu tư chung. Một nhà quản lý quỹ, là một chuyên gia tài chính, quản lý khoản đầu tư gộp. Người quản lý quỹ mua các chứng khoán như cổ phiếu và trái phiếu phù hợp với nhiệm vụ đầu tư.
 

- Các quỹ tương hỗ là một lựa chọn đầu tư tuyệt vời cho các nhà đầu tư cá nhân để tiếp xúc với danh mục đầu tư được quản lý chuyên nghiệp.
 

Ví dụ:
 

  • Do you think that mutual fund investment will make it easier to ignore valuation measures?

  • Bạn có nghĩ rằng đầu tư quỹ tương hỗ sẽ dễ dàng bỏ qua các biện pháp định giá hơn không?

  •  

  •  Jade has invested a large amount of money in a mutual fund.

  • Jade đã đầu tư một số tiền lớn vào một quỹ tương hỗ.

 

2. Từ vựng khác về chủ đề kinh tế
 

mutual fund là gì


Hình ảnh minh hoạ cho chủ đề kinh tế

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

revenue (n)

thu nhập mà chính phủ hoặc công ty nhận được thường xuyên

  • I see that revenue from online advertisements is higher than from print ads.

  • Tôi thấy rằng doanh thu từ quảng cáo trực tuyến cao hơn từ quảng cáo trên báo.

  •  

interest (n)

tiền lãi, số tiền bạn kiếm được từ việc giữ tiền của mình trong tài khoản ở ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác

  • If you put your money in a savings account, you can earn interest.

  • Nếu bạn gửi tiền của bạn vào một tài khoản tiết kiệm, bạn có thể kiếm được lãi suất.

 

withdraw (v)

rút tiền ra khỏi tài khoản

  • This account will allow you to withdraw a maximum daily amount of $1000.

  • Tài khoản này sẽ cho phép bạn rút số tiền hàng ngày tối đa là $ 1000.

 

turnover (n)

doanh số, doanh thu

  • Last year the company's turnover was $320 billion, down 4% on the previous year.

  • Năm ngoái, doanh thu của công ty là 320 tỷ USD, giảm 4% so với năm trước.

 

surplus (n)

số tiền bạn còn lại khi bán nhiều hơn mua hoặc tiêu ít hơn số tiền bạn nhận được

  • I guess the savings may create a surplus of a little more than $25 million.

  • Tôi đoán khoản tiết kiệm có thể tạo ra thặng dư hơn 25 triệu đô la một chút.

 

moderately- priced (adj)

giá cả phải chăng 

  • I really like this dress. It is not only beautiful but also
    moderately-priced.

  • Tôi thực sự thích chiếc váy này. Nó không chỉ đẹp mà còn giá cả vừa phải.

 

guarantee (n)

giấy bảo hành, lời hứa rằng điều gì đó sẽ được thực hiện hoặc sẽ xảy ra, đặc biệt là lời hứa bằng văn bản của một công ty về việc sửa chữa hoặc thay đổi một sản phẩm bị lỗi trong một khoảng thời gian cụ thể

  • If the fridge is broken and is still under guarantee, they will replace the new one for me.

  •  Nếu tủ lạnh bị hỏng mà còn bảo hành thì họ sẽ thay cái mới cho mình.

 

morgage (n) (v)

cầm cố, một thỏa thuận cho phép bạn vay tiền từ ngân hàng hoặc tổ chức tương tự bằng cách cung cấp thứ gì đó có giá trị.

  • Jack had to mortgage his house and car to borrow enough money to pay for his debt. Now he had nothing.

  • Jack phải thế chấp nhà và xe hơi để vay đủ tiền trả nợ. Bây giờ anh không có gì cả.

 

transfer (v)

nhượng lại thứ gì đó thành tài sản hợp pháp của người khác

  • Before her mother died, she transfered her company and house to her.

  • Trước khi mẹ cô qua đời, cô đã chuyển nhượng lại công ty và ngôi nhà của mình cho cô.

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “mutual fund” trong tiếng Anh, và những từ vựng khác về chủ đề kinh tế rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt từ “mutual fund” sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập cũng như trong cuộc sống. Chúc bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !