"Thâm Niên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Lượng từ vựng và kiến thức quá nhiều là nỗi băn khoăn của người học tiếng Anh. Kiến thức là vô tận vậy nên người học cần kiên trì và nỗ lực để đạt được kết quả tốt trong quá trình học. Hiện nay thì các trang web tiếng Anh như một vị cứu tinh đối với người học. Trong đó thì các ví dụ được cập nhật đầy đủ và chính xác hỗ trợ người học dễ dàng nghiên cứu.

Ngữ pháp cũng luôn được cập nhật đầy đủ và rõ ràng trên trang web của chúng tôi. Quá trình học tiếng Anh sẽ có những khó khăn cho người học nhưng nay đã có trang web của chúng tôi giúp người học giải quyết những khó khăn đó. 

 

Thâm niên tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Thâm niên)

 

Từ khóa chúng ta tìm hiểu hôm nay là Thâm niên. Như những gì người học muốn biết thì Thâm niên là gì. Thâm niên dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cách dùng ra sao? Và cấu trúc cũng như ví dụ được bổ sung như thế nào? Tất cả các thắc mắc đều được giải đáp trong bài viết hôm nay.

 

 

 

1 Thâm Niên trong Tiếng Anh là gì

 

Thâm niên được dịch ra tiếng Anh là Seniority

 

Seniority là từ tiếng Anh được phát âm là  /siːˈnjɔːr.ə.t̬i/ theo từ điển Cambridge.

 

Thâm niên được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nhân sự, nhân viên thâm niên,... Thâm niên là khoảng thời gian người lao động hoạt động, công tác tại một ngành, nghề nhất định. Thâm niên được dịch nôm na là thời gian làm việc lâu năm trong một nghề, một ngành hoạt động. Seniority là từ tiếng Anh của Thâm niên.

 

Người học phải phân biệt tốt và chính xác các từ khóa để sử dụng tốt trong quá trình học. Việc sử dụng nhiều từ khóa Thâm niên (Seniority) cũng khiến cho từ khóa trở nên quen thuộc đối với chúng ta. Bài viết sẽ đưa ra những định nghĩa cũng như giúp người học dễ dàng nghiên cứu hơn. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

 

Từ khóa Thâm niên đã được định nghĩa ở trên và cơ bản thì chúng ta đã năm được định nghĩa của từ khóa. Seniority cũng đã được nêu sơ lượt trong phần trên. Tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu thông tin chi tiết cũng như liệt kê các ví dụ liên quan đến từ khóa. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Thâm niên tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Thâm niên)

 

Hãy theo dõi các ví dụ của từ khóa Thâm niên (Seniority) dưới đây. 

 

Ví dụ:

  • In developed countries  wages are usually in proportion to seniority.

  • Ở các nước phát triển tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề.

  •  

  • Finally, the senior consultant of the local hospital was contacted.

  • Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương.

  •  

  • Too many boys have seniority over me.

  • Có nhiều chàng trai thâm niên hơn tôi.

  •  

  • Often, perks are given to employees who are doing notably well or have seniority.

  • Thông thường, đặc quyền được trao cho những nhân viên đang làm việc tốt hoặc có thâm niên.

  •  

  • John was the cofounder and senior vice president of a clothing company.

  • John là người đồng sáng lập và phó chủ tịch thâm niên của công ty may mặc.

  •  

  • Tom was first on the scene, and he has seniority.

  • Tom nhận vụ này trước và anh ấy có thâm niên hơn.

  •  

  • Just at that moment, one of the senior residents put his hand on Anna's shoulder.

  • Đúng lúc đó, một trong số các bác sĩ nội trú thâm niên đặt tay lên vai Anna.

  •  

  • The senior companion opened with prayer, asking for help.

  • Người bạn đồng hành thâm niên đó mở đầu bằng lời cầu nguyện, cầu xin được giúp đỡ.

  •  

  • They are not basing this on seniority, number one.

  • Họ không dựa vào thâm niên, cái thứ nhất.

  •  

  • This was dependent on seniority and experience.

  • Việc này tùy thuộc vào thâm niên và kinh nghiệm.

  •  

  • A senior resident at a hospital changes the life of Mary.

  • Một bác sĩ nội trú thâm niên tại một bệnh viện thay đổi cuộc sống của Mary.

  •  

  • Tom the senior broker here, John just a worthless piker.

  • Tom là nhà môi giới có thâm niên, John chỉ là thằng vô dụng.

  •  

  • Then Nina'll be a senior wilderness explorer!

  • Rồi Nina sẽ trở thành nhà thám hiểm hoang dã thâm niên hơn.

  •  

  • David is an old friend of the family.

  • David là bạn thâm niên của gia đình.

 

Thâm niên được sử dụng phổ biến nhất trong các lĩnh vực nhân sự. Người học cần sử dụng từ khóa phù hợp với từng ngữ cảnh để đảm bảo chính xác.Theo chúng tôi ví dụ đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Lý thuyết khá quan trọng nhưng thực hành còn quan trọng hơn. 

 

Thâm niên tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Thâm niên)

 

Bài viết là một phương tiện giúp người học đến với kiến thức nhanh và chính xác nhất. Những kiến thức được phổ biến trong bài viết được tìm hiểu và phân tích khá rõ ràng để đảm bảo dễ dàng hơn cho người học. Chúng tôi hi vọng bài viết sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình.. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé! Chúc các bạn học tập vui vẻ và thành công với sự lựa chọn của mình!











 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !