"Physical Memory" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Mỗi ngày đội ngũ studytienganh sẽ chia sẻ kiến thức về những từ vựng, cấu trúc khác nhau để mỗi người đều có thể truy cập trau dồi kiến thức mỗi ngày. Ở bài viết này, đội ngũ studytienganh muốn giải thích Physical Memory là gì và chi tiết các cấu trúc cụm từ liên quan. Đây là một từ được dùng khá nhiều trong cuộc sống nhất là lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng khám phá bạn nhé!

 

Physical Memory trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Physical Memory được dịch nhanh là bộ nhớ vật lý. Để dễ nhớ hơn bạn hãy dịch từng từ nhé: Physical (vật lý), Memory (kí ức, kỉ niệm).

Bộ nhớ vật lý là một nơi lưu trữ thông tin, dữ liệu trên máy tính hay các máy móc có hệ điều hệ điều hành. Bộ nhớ vật lý cơ bản được giới hạn bởi các chip RAM cài đặt trên máy tính, thiết bị. Vậy nên bộ nhớ vật lý có giới hạn lưu trữ ít hơn bộ nhớ ảo. Tuy nhiên đây là bộ nhớ cơ bản nhất thiết nhất của một thiết bị.

 

physical memory là gì

Hình ảnh minh họa Physical Memory là gì trong tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Physical Memory

Phát âm Anh - Anh: /ˈfizikəl ˈmeməri/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈfizikəl ˈmeməri/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: Physical memory is a term used to describe the total amount of memory installed in the computer. For example, if the computer has two 64 MB memory modules installed, it has a total of 128 MB of physical memory.

 

Nghĩa tiếng Việt: Bộ nhớ vật lý - là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả tổng dung lượng bộ nhớ được cài đặt trong máy tính. Ví dụ: nếu máy tính được cài đặt hai mô-đun bộ nhớ 64MB, thì nó có tổng bộ nhớ vật lý là 128 MB.

 

physical memory là gì

Bộ nhớ vật lý là thuật thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành công nghệ thông tin

 

Ví dụ Anh Việt 

Một số ví dụ thực tế về các trường hợp giao tiếp có sử dụng physical memory được đội ngũ studytienganh gợi ý giúp người học có thể vận dụng và ghi nhớ ý nghĩa của physical memory lâu hơn.

 

  • You need to check the physical memory if you find your computer is slow, frozen

  • Bạn cần kiểm tra bộ nhớ vật lý nếu thấy máy tính của mình bị chậm, đơ

  •  
  • His company specializes in dealing with physical memory problems

  • Công ty của anh ấy chuyên xử lý các vấn đề của bộ nhớ vật lý

  •  
  • I'm not a physical memory don't force me to memorize everything

  • Tôi không phải là bộ nhớ vật lý đừng bắt ép tôi phải ghi nhớ tất cả mọi thứ

  •  
  • My computer is having physical memory damage, so I have to install more virtual memory

  • Máy tính của tôi đang bị hỏng bộ nhớ vật lý nên phải cài thêm bộ nhớ ảo

  •  
  • Any device requires physical memory to function properly

  • Bất cứ thiết bị nào cũng cần đến bộ nhớ vật lý để hoạt động hiệu quả

  •  
  • The data you need I am storing in the physical memory of the company computer

  • Dữ liệu mà anh cần tôi đang cất trữ trong bộ nhớ vật lý của máy tính công ty

  •  
  • Thanks to his help I learned what physical memory is

  • Nhờ có anh ấy giúp đỡ tôi đã biết như thế nào là bộ nhớ vật lý

  •  
  • When I was in school I was taught a lot about the physical memory of computers

  • Ngày còn đi học tôi đã được dạy rất nhiều về bộ nhớ vật lý của máy tính

  •  
  • The computer's physical memory will be restored immediately, all data intact

  • Bộ nhớ vật lý của máy tính sẽ được khôi phục ngay, mọi dữ liệu đều nguyên vẹn

  •  
  • Computers with large physical memory are often more expensive than computers with small memory

  • Máy tính có bộ nhớ vật lý lớn thường có giá đắt hơn so với máy có bộ nhớ bé

 

physical memory là gì

Physical memory là bộ nhớ quan trọng của một thiết bị công nghệ

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Liên quan đến từ physical memory là bộ nhớ vật lý có nhiều từ và cụm từ mở rộng thường được nhắc đến cùng nhau trong giao tiếp. Bảng tổng hợp dưới đây studytienganh muốn gửi đến bạn để dễ dàng ghi nhớ.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

system

hệ thống

  • My company's computer system meets international standards

  • Hệ thống máy tính của công ty tôi đạt chuẩn quốc tế

computer

máy tính

  • Computers are essential equipment for every company

  • Máy tính là thiết bị cần thiết của mọi công ty 

operating system

hệ điều hành

  • The operating system decides the operation and interface of the device

  • Hệ điều hành quyết định đến các thao tác và giao diện của thiết bị

Information Technology

Công nghệ thông tin

  • Information technology is the subject chosen by many 12th graders when taking the university entrance exam

  • Công nghệ thông tin là ngành học được nhiều học sinh lớp 12 lựa chọn khi thi đại học

device

thiết bị

  • The company's equipment is quite complete, you don't need to add anything else

  • Thiết bị của công ty khá đầy đủ bạn không cần bổ sung gì nữa

the data

dữ liệu

  • He has all the data of this project

  • Anh ấy có tất cả các dữ liệu của dự án này

 

Những thông tin giải thích ý nghĩa Physical Memory là gì và các ví dụ liên quan đã được giới thiệu đến bạn trọn vẹn trong bài viết trên. Hy vọng những kiến thức trên đây là gợi ý để bạn có thể tham khảo và ghi nhớ khi học ngoại ngữ. Studytienganh luôn sẵn sàng được đồng hành cùng bạn để mỗi ngày một từ vựng. Chúc bạn sớm đạt được ước mơ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !